Quanh quẩnQuanh quẩn có phải từ láy không? Quanh quẩn là từ láy hay từ ghép? Quanh quẩn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy quanh quẩn Quảng cáo
Động từ Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: 1. Di chuyển, hoạt động trở đi trở lại chỉ trong một phạm vi hẹp, không vượt qua được phạm vi đó. VD: Anh ấy suốt ngày chỉ quanh quẩn trong nhà. 2. (Suy nghĩ) không thoát ra khỏi một phạm vi, giới hạn nào đó mà cứ trở đi trở lại như cũ VD: Chị ấy cứ quanh quẩn mãi mà không nghĩ ra ý tưởng mới. 3. Trở đi trở lại (cũng chỉ có thế) VD: Năm nào chúng tôi họp lớp cũng chỉ quanh quẩn từng ấy người. Đặt câu với từ Quanh quẩn:
Từ láy có nghĩa tương tự: luẩn quẩn, quẩn quanh, quanh co
Quảng cáo
|