Nhăn nheo

Nhăn nheo có phải từ láy không? Nhăn nheo là từ láy hay từ ghép? Nhăn nheo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhăn nheo

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có nhiều nếp nhăn

   VD: Quần áo nhăn nheo.

Đặt câu với từ Nhăn nheo:

  • Bàn tay ông cụ đã nhăn nheo theo năm tháng.
  • Tờ giấy bị nhăn nheo sau khi ngâm nước.
  • Chiếc áo này nhăn nheo vì chưa được là ủi.
  • Da tay của bà ấy nhăn nheo sau khi tắm lâu.
  • Quả táo để lâu ngày trông nhăn nheo.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhăn nhúm

Quảng cáo
close