Các mục con
-
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn và các quy tắc khi so sánh là gì?
- Tính từ ngắn là những tính từ có một âm tiết. - So sánh nhất của tính từ dùng để so sánh giữa từ 3 người sự vật trở lên. - Cấu trúc: S + be + adj-EST + (in/of) + N
Xem chi tiết -
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn và các quy tắc khi so sánh là gì?
- Tính từ ngắn là những tính từ có một âm tiết. - So sánh hơn của tính từ dùng để so sánh giữa 2 người hoặc 2 sự vật. - Cấu trúc: N1 + be + adj-ER + than + N2
Xem chi tiết -
Ý nghĩa và cách hình thành sở hữu cách với các trường hợp danh từ khác nhau như thế nào trong tiếng Anh?
- Sở hữu cách (possessive case) là một hình thức chỉ quyền sở hữu của một người đối với một người hay một vật khác. - Sở hữu cách chỉ được hình thành khi sở hữu chủ là một danh từ chỉ người. Đôi khi người ta cũng dùng sở hữu cách cho những con vật thân cận hay yêu mến.
Xem chi tiết -
Ý nghĩa, cấu trúc và cách trả lời câu hỏi Yes/ No như thế nào?
Câu hỏi yes/no là câu hỏi bắt đầu bằng động từ to be hoặc một trợ động từ. Câu trả lời thường đơn giản là yes hoặc no, hoặc lặp lại câu hỏi như một sự khẳng định.
Xem chi tiết -
Khi nào động từ được chia ở dạng Vo, V, V-ing?
Chúng ta sử dụng to V sau các động từ: agree (đồng ý), ask (yêu cầu), decide (quyết định), hope (hi vọng), manage (quản lí), need (muốn), promise (hứa), want (muốn),...; Sử dụng Vo sau động từ khuyết thiếu; Sử dụng V-ing sau các động từ: like (thích), love (yêu thích), dislike (không thích), hate (ghét), enjoy (tận hưởng), prefer (thích hơn),...
Xem chi tiết -
Câu đơn là gì? Có những thành phần nào? Cách xác định câu đơn?
Câu đơn là câu chỉ có một mệnh đề độc lập và thể hiện 1 ý chính. Một câu đơn có thể có nhiều hơn một chủ ngữ hoặc nhiều hơn một động từ. Một số câu đơn có một chủ ngữ và một động từ: S + V; Một số câu đơn cũng có một tân ngữ: S + V + O; Một số câu đơn cũng có một trạng từ: S + V + O + adv
Xem lời giải -
Thì tương lai đơn được sử dụng như thế nào và có dấu hiệu nhận biết nào?
Thì lương lai đơn được dùng để: diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói có trạng từ tương lai; diễn đạt một dự đoán không có căn cứ, đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời; diễn đạt lời hứa; diễn đạt lời cảnh báo hoặc đe dọa; dùng trong câu điều kiện loại I, diễn tả 1 giả định có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai
Xem chi tiết -
Thì quá khứ tiếp diễn được sử dụng như thế nào và có dấu hiệu nhận biết nào?
Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để: diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ, diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ, diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác
Xem chi tiết -
Thì quá khứ đơn được sử dụng như thế nào và có dấu hiệu nhận biết nào?
Thì quá khứ đơn được dùng để: Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ; Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ; Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ; Dùng để miêu tả một sự kiện lịch sử
Xem chi tiết -
Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng như thế nào và có dấu hiệu nhận biết nào?
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để: 1. Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, 2. Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói, 3. Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, 4. Diễn tả sự bực mình hay khó chịu của người nói, 5. Diễn tả một cái gì mới, đối lập với tình trạng trước đó
Xem chi tiết