- Tính từ ngắn là những tính từ có một âm tiết. - So sánh hơn của tính từ dùng để so sánh giữa 2 người hoặc 2 sự vật. - Cấu trúc: N1 + be + adj-ER + than + N2
Xem chi tiết- "more" (nhiều hơn): là dạng so sánh hơn của "many" và "much". So sánh hơn với MORE được dùng để so sánh số lượng cả danh từ đếm được và danh từ không đếm được Cấu trúc: more + N(s,es) than… - “less” (ít hơn) là dạng so sánh hơn của “little”. So sánh hơn với LESS được dùng để so sánh lượng danh từ không đếm được. Cấu trúc: less + N than
Xem chi tiết- Tính từ dài là những tính từ có từ 2 âm tiết trở lên. - So sánh hơn của tính từ dùng để so sánh giữa 2 người hoặc 2 sự vật. - Cấu trúc: N1 + be + MORE + adj + than + N2
Xem chi tiếtNhững tính từ đặc biệt khi so sánh hơn gồm: good - better - the best, bad - worse - the worst, old - elder - the eldest, far - farther/ further - the farthest/ the furthest, little - less - the least, much/ many - more - the most,...
Xem chi tiết