-
Phụ âm kép là gì? Có những phụ âm kép phổ biến nào trong tiếng Anh?
Cụm phụ âm là một nhóm gồm 2 phụ âm trở lên xuất hiện cùng nhau trong một từ và không có nguyên âm giữa các phụ âm đó.
Xem chi tiết -
Cách phát âm đúng âm /iː/? Dấu hiệu nhận biết âm /iː/?
Âm /iː/ là một nguyên âm dài. Khi phát âm, lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước. Khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười (như cách phát âm chữ cái “i” trong tiếng Việt nhưng kéo dài âm)
Xem chi tiết -
Cách phát âm đúng âm /ð/? Dấu hiệu nhận biết âm /ð/?
Âm /ð/ là phụ âm hữu thanh. Cách phát âm /ð/ Khẩu hình và đặt lưỡi: miệng hơi mở; đầu lưỡi đặt giữa 2 hàm răng trên dưới và hơi đưa ra bên ngoài Đẩy luồng hơi qua lưỡi và chặn lại khi đi qua hàm trên Không để hơi thoát ra phía trước, rung thanh quản
Xem chi tiết -
Cách phát âm đúng âm /æ/? Dấu hiệu nhận biết âm /æ/?
Âm /æ/ là nguyên âm ngắn. Mở miệng một nửa giống chữ “a”, một nửa giống chữ “e” trong tiếng Việt. Miệng mở rộng, kéo dài về hai bên và lưỡi đặt thấp. Phát âm ngắn, gọn và hạ dần giọng xuống.
Xem chi tiết -
Cách phát âm đúng âm /θ/? Dấu hiệu nhận biết âm /θ/?
Âm /θ/ là phụ âm vô thanh. Cách phát âm /θ/ Mở miệng 1 chút để tạo khoảng không giữa 2 hàm răng trên và dưới. Nhẹ nhàng đặt đầu lưỡi giữa 2 hàm răng cửa. Giữ cho răng và môi chạm nhau vừa đủ để đẩy hơi, nhưng cũng không quá chặt vì như vậy luồng hơi sẽ không thoát ra được. Đẩy hơi qua miệng mà không để bất cứ luồng hơi nào qua mũi.
Xem chi tiết -
Cách phát âm đúng âm /e/? Dấu hiệu nhận biết âm /e/?
Âm /e/ là nguyên âm ngắn. Miệng mở như khi đọc chữ “e” trong tiếng Việt. Môi trên và dưới mở rộng, lưỡi đặt thấp và đầu lưỡi chạm hàm răng dưới. Âm phát ra rất ngắn, nhanh và gọn.
Xem chi tiết -
Cách phát âm đúng âm /w/? Dấu hiệu nhận biết âm /w/?
Âm /w/ là phụ âm hữu thanh. Cách phát âm /w/ Bắt đầu chu miệng ra ngoài, giống như khi tạo âm /uː/. Nhanh chóng mở rộng và tách môi ra, dịch chuyển khóe môi hướng về phía tai. Giữ vị trí này cho tới khi chuyển sang nguyên âm tiếp theo trong từ. Dây thanh quản rung khi phát âm âm này.
Xem chi tiết