Miệt màiMiệt mài có phải từ láy không? Miệt mài là từ láy hay từ ghép? Miệt mài là từ láy gì? Đặt câu với từ láy miệt mài Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: ở trạng thái và bị lôi cuốn vào một việc gì đó, đến mức như không thể dừng lại VD: Anh ấy đang miệt mài làm việc. Đặt câu với từ Miệt mài:
Từ láy có nghĩa tương tự: say sưa, mải mê
Quảng cáo
|