Mênh mông

Mênh mông có phải từ láy không? Mênh mông là từ láy hay từ ghép? Mênh mông là từ láy gì? Đặt câu với từ láy mênh mông

Quảng cáo

Tính từ


Từ láy âm đầu, Từ láy tượng hình

Nghĩa: rộng lớn đến mức như không có giới hạn

VD: Tôi phóng tầm mắt ngắm nhìn đồng ruộng mênh mông.

Đặt câu với từ Mênh mông:

  • Căn phòng rộng mênh mông với sức chứa hàng nghìn khán giả.
  • Biển rộng mênh mông khiến ai nấy đều hò reo thích thú.
  • Tình cảm cha mẹ rộng mênh mông không thể đong đếm được.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bao la, bát ngát, thênh thang

Quảng cáo
close