Trắc nghiệm Tính các tỉ số lượng giác của tam giác vuông Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Tính các tỉ số lượng giác của tam giác vuông

20 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho tam giác $MNP$ vuông tại $M$. Khi đó $\cos \widehat {MNP}$ bằng

  • A

    $\dfrac{{MN}}{{NP}}$

  • B

    $\dfrac{{MP}}{{NP}}$

  • C

    $\dfrac{{MN}}{{MP}}$

  • D

    $\dfrac{{MP}}{{MN}}$

Câu 2 :

Cho tam giác $ABC$ vuông tại  $C$ có \(BC = 1,2\,cm,\,\,AC = 0,9\,cm.\) Tính các tỉ số lượng giác $\sin B;\cos B$ .

  • A

    $\sin B = 0,6;\cos B = 0,8$

  • B

    $\sin B = 0,8;\cos B = 0,6$

  • C

    $\sin B = 0,4;\cos B = 0,8$

  • D

    $\sin B = 0,6;\cos B = 0,4$

Câu 3 :

Cho tam giác $ABC$ vuông tại  $A$ có \(BC = 8\,cm,\,\,AC = 6cm.\) Tính tỉ số lượng giác $\tan C$ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ $2$ ).

  • A

    $\tan C \approx 0,87$

  • B

    $\tan C \approx 0,86$

  • C

    $\tan C \approx 0,88$

  • D

    $\tan C \approx 0,89$

Câu 4 :

Cho tam giác $ABC$ vuông tại  $A$, đường cao $AH$ có \(CH = 4\,cm,\,BH = 3\,cm.\) Tính tỉ số lượng giác $\cos C$ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ $2$ )

  • A

    $\cos C \approx 0,76$

  • B

    $\cos C \approx 0,77$

  • C

    $\cos C \approx 0,75$

  • D

    $\cos C \approx 0,78$

Câu 5 :

Cho $\alpha$ là góc nhọn. Tính \(\sin \alpha,\,\cot \alpha \) biết \(\cos \alpha  = \dfrac{2}{5}\).

  • A

    $\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt {21} }}{{25}};\cot \alpha  = \dfrac{{3\sqrt {21} }}{{21}}$

  • B

    $\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt {21} }}{5};\cot \alpha  = \dfrac{5}{{\sqrt {21} }}$

  • C

    $\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt {21} }}{3};\cot \alpha  = \dfrac{3}{{\sqrt {21} }}$

  • D

    $\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt {21} }}{5};\cot \alpha  = \dfrac{2}{{\sqrt {21} }}$

Câu 6 :

Cho tam giác \(MNP\) vuông tại \(M\). Khi đó \(\tan \widehat {MNP}\) bằng

  • A

    \(\dfrac{{MN}}{{NP}}\)

  • B

    \(\dfrac{{MP}}{{NP}}\)

  • C

    \(\dfrac{{MN}}{{MP}}\)

  • D

    \(\dfrac{{MP}}{{MN}}\)

Câu 7 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại  \(C\) có \(AC = 1\,cm,\,\,BC = 2\,cm.\) Tính các tỉ số lượng giác \(\sin B;\cos B\)

  • A

    \(\sin B = \dfrac{1}{{\sqrt 3 }};\cos B = \dfrac{{2\sqrt 3 }}{3}\)

  • B

    \(\sin B = \dfrac{{\sqrt 5 }}{5};\cos B = \dfrac{{2\sqrt 5 }}{5}\)     

  • C

    \(\sin B = \dfrac{1}{2};\cos B = \dfrac{2}{{\sqrt 5 }}\)

  • D

    \(\sin B = \dfrac{{2\sqrt 5 }}{5};\cos B = \dfrac{{\sqrt 5 }}{5}\)

Câu 8 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại  \(A\) có \(BC = 9\,cm,\,\,AC = 5cm.\) Tính tỉ số lượng giác \(\tan C\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ \(1\) )

  • A

    \(\tan C \approx 0,67\)

  • B

    \(\tan C \approx 0,5\)

  • C

    \(\tan C \approx 1,4\)

  • D

    \(\tan C \approx 1,5\)

Câu 9 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\), đường cao \(AH\) có \(CH = 11\,cm,\,BH = 12\,cm.\) Tính tỉ số lượng giác \(\cos C\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ \(2\) )

  • A

    \(\cos C \approx 0,79\)

  • B

    \(\cos C \approx 0,69\)

  • C

    \(\cos C \approx 0,96\)

  • D

    \(\cos C \approx 0,66\)

Câu 10 :

Tính \(\sin \alpha ,\,\,\tan \alpha \) biết \(\cos \alpha  = \dfrac{3}{4}\).

  • A

    \(\sin \alpha  = \dfrac{4}{{\sqrt 7 }};\tan \alpha  = \dfrac{{\sqrt 7 }}{3}\)

  • B

    \(\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt 7 }}{4};\tan \alpha  = \dfrac{3}{{\sqrt 7 }}\)

  • C

    \(\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt 7 }}{4};\tan \alpha  = \dfrac{{\sqrt 7 }}{3}\)

  • D

    \(\sin \alpha  = \dfrac{{\sqrt 7 }}{3};\tan \alpha  = \dfrac{{\sqrt 7 }}{4}\)

Câu 11 :

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) có  \(AB = AC = 13cm\); \(BC = 10cm\). Tính \(sinA\).

  • A

    \(\sin A = \dfrac{{120}}{{169}}\)

  • B

    \(\sin A = \dfrac{{60}}{{169}}\)

  • C

    \(\sin A = \dfrac{5}{6}\)

  • D

    \(\sin A = \dfrac{{10}}{{13}}\)

Câu 12 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AC = 3,AB = 4\). Khi đó \(\cos B\) bằng

  • A

    \(\dfrac{3}{4}\)

  • B

    \(\dfrac{3}{5}\)

  • C

    \(\dfrac{4}{3}\)

  • D

    \(\dfrac{4}{5}\)  

Câu 13 :

Số \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\) là giá trị của

  • A

    \(\cot 30^\circ \).

  • B

    \(\cos 45^\circ \).

  • C

    \(\sin 45^\circ \).

  • D

    \(\tan 30^\circ \).

Câu 14 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AC = 5\sqrt 3 cm\), \(AB + BC = 15cm\). Tính \(\tan \frac{B}{2}\).

  • A

    \(\sqrt 3 \).

  • B

    \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

  • C

    \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\).

  • D

    \(\frac{1}{2}\).

Câu 15 :

Cho \(\alpha \) là góc nhọn bất kì có \(\tan \alpha  = \frac{1}{5}\), khi đó \(\cot \alpha \) bằng:

  • A

    \(\frac{1}{5}\).

  • B

    \( - \frac{1}{5}\).

  • C

    \(5\).

  • D

    \( - 5\).

Câu 16 :

Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó \(\sin C\) bằng

  • A

    \(\sin C = \frac{{AB}}{{BC}}\).

  • B

    \(\sin C = \frac{{BC}}{{AC}}\).

  • C

    \(\sin C = \frac{{AC}}{{BC}}\).

  • D

    \(\sin C = \frac{{AB}}{{AC}}\).

Câu 17 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AB = 3cm\), \(BC = 5cm\). Giá trị của cotB là

  • A

    \(\frac{4}{3}\).

  • B

    \(\frac{3}{4}\).

  • C

    \(\frac{4}{5}\).

  • D

    \(\frac{5}{4}\).

Câu 18 :

Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 12, BC = 13. Khi đó tỉ số lượng giác cosB là

  • A

    \(\frac{{13}}{5}\).

  • B

    \(\frac{5}{{13}}\).

  • C

    \(\frac{{12}}{5}\).

  • D

    \(\frac{5}{{12}}\).

Câu 19 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC?

  • A

    \(\frac{3}{5}\).

  • B

    \(\frac{4}{5}\).

  • C

    \(\frac{3}{4}\).

  • D

    \(\frac{4}{3}\).

Câu 20 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, có \(AB = \frac{2}{3}BC\). Tính \(\cot C\)

  • A

    \(\cot C = \frac{{3\sqrt 5 }}{5}\).

  • B

    \(\cot C = \frac{{\sqrt 5 }}{2}\).

  • C

    \(\cot C = \frac{6}{5}\).

  • D

    \(\cot C = \frac{{6\sqrt 5 }}{5}\).