Trắc nghiệm Biến đổi tỉ số lượng giác của một góc nhọn Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Biến đổi tỉ số lượng giác của một góc nhọn

24 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho $\alpha $ là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.

  • A

    $\sin \alpha  + \cos \alpha  = 1$

  • B

    ${\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1$

  • C

    ${\sin ^3}\alpha  + {\cos ^3}\alpha  = 1$

  • D

    $\sin \alpha  - cos\alpha  = 1$

Câu 2 :

Cho $\alpha $ là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai.

  • A

    $\tan \alpha  = \dfrac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}\,\,$

  • B

    $\cot \alpha  = \dfrac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\,\,$

  • C

    $\tan \alpha .\cot \alpha  = 1$

  • D

    ${\tan ^2}\alpha  - 1 = {\cos ^2}\alpha $

Câu 3 :

Cho $\alpha $ là góc nhọn bất kỳ. Khi đó $C = {\sin ^4}\alpha  + {\cos ^4}\alpha $ bằng

  • A

    $C = 1 - 2{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha $

  • B

    $C = 1$

  • C

    $C = {\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha $

  • D

    $C = 1 + 2{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha $

Câu 4 :

Cho $\alpha $ là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn $P = \left( {1 - {{\sin }^2}\alpha } \right).{\cot ^2}\alpha  + 1 - {\cot ^2}\alpha $ ta được

  • A

    $P = {\sin ^2}\alpha $

  • B

    $P = {\cos ^2}\alpha $

  • C

    $P = {\tan ^2}\alpha $

  • D

    $P = 2{\sin ^2}\alpha $

Câu 5 :

Cho $\alpha $ là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức $Q = \dfrac{{1 + {{\sin }^2}\alpha }}{{1 - {{\sin }^2}\alpha }}$ bằng

  • A

    $Q = 1 + {\tan ^2}\alpha $

  • B

    $Q = 1 + 2{\tan ^2}\alpha $

  • C

    $Q = 1 - 2{\tan ^2}\alpha $

  • D

    $Q = 2{\tan ^2}\alpha $

Câu 6 :

Cho $\tan \alpha  = 2$. Tính giá trị của biểu thức $G = \dfrac{{2\sin \alpha  + \cos \alpha }}{{\cos \alpha  - 3\sin \alpha }}$

  • A

    $G =1$

  • B

    $G =  - \dfrac{4}{5}$

  • C

    $G =  - \dfrac{6}{5}$

  • D

    $G =  - 1$

Câu 7 :

Cho tam giác nhọn \(ABC\) hai đường cao \(AD\) và \(BE\) cắt nhau tại \(H\). Biết \(HD:HA = 1:2\). Khi đó \(\tan \widehat {ABC}.\tan \widehat {ACB}\) bằng

  • A

    $2$

  • B

    $3$

  • C

    $1$

  • D

    $4$

Câu 8 :

Tính giá trị biểu thức $B = \tan 1^\circ .\tan 2^\circ .\tan 3^\circ .....\tan88^\circ .\tan89^\circ $

  • A

    $B = 44$

  • B

    $B = 1$

  • C

    $B = 45$

  • D

    $B = 2$

Câu 9 :

Tính giá trị biểu thức \({\sin ^2}{10^ \circ } + {\sin ^2}{20^ \circ } + \,\,\,...\,\,\, + {\sin ^2}{70^ \circ } + {\sin ^2}{80^ \circ }\)

  • A

    $0$

  • B

    $8$

  • C

    $5$

  • D

    $4$

Câu 10 :

Tính giá trị biểu thức \(B = \tan 10^\circ .\tan 20^\circ .\tan 30^\circ .....tan80^\circ \)

  • A

    \(B = 44\)

  • B

    \(B = 1\)

  • C

    \(B = 45\)

  • D

    \(B = 2\)

Câu 11 :

Cho \(\alpha \) là góc nhọn bất kỳ. Khi đó \(C={\sin ^6}\alpha  + {\cos ^6}\alpha  + 3{\sin ^2}\alpha {\cos ^2}\alpha \) bằng

  • A

    \(C = 1 - 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha \)

  • B

    $C=1$

  • C

    \(C = {\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha \)

  • D

    \(C = 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha  - 1\)

Câu 12 :

Cho \(\alpha \) là góc nhọn bất kỳ. Cho \(P = \left( {1 - {{\sin }^2}\alpha } \right).{\tan ^2}\alpha  + \left( {1 - {{\cos }^2}\alpha } \right){\cot ^2}\alpha \), chọn kết luận đúng.

  • A

    \(P > 1\)

  • B

    \(P < 1\)

  • C

    \(P = 1\)

  • D

    \(P = 2{\sin ^2}\alpha \)

Câu 13 :

Cho \(\alpha \) là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức \(Q = \dfrac{{{{\cos }^2}\alpha  - {{\sin }^2}\alpha }}{{\cos \alpha .\sin \alpha }}\) bằng

  • A

    \(Q = \cot \alpha  - \tan \alpha \)

  • B

    \(Q = \cot \alpha  + \tan \alpha \)

  • C

    \(Q = \tan \alpha  - \cot \alpha \)

  • D

    \(Q = 2\tan \alpha \)

Câu 14 :

Cho \(\tan \alpha  = 4\). Tính giá trị của biểu thức \(P = \dfrac{{3\sin \alpha  - 5\cos \alpha }}{{4\cos \alpha  + \sin \alpha }}\)

  • A

    \(P = \dfrac{7}{8}\)

  • B

    \(P = \dfrac{{17}}{8}\)

  • C

    \(P = \dfrac{8}{7}\)

  • D

    \(P = \dfrac{5}{8}\)

Câu 15 :

Cho tam giác nhọn \(ABC\) hai đường cao \(AD\) và \(BE\) cắt nhau tại \(H\). Biết \(HD:HA = 3:2\). Khi đó \(\tan \widehat {ABC}.\tan \widehat {ACB}\) bằng

  • A

    $3$

  • B

    $5$

  • C

    \(\dfrac{3}{5}\)

  • D

    \(\dfrac{5}{3}\)

Câu 16 :

Chọn kết luận đúng về giá trị biểu thức \(B = \dfrac{{{{\cos }^2}\alpha  - 3{{\sin }^2}\alpha }}{{3 - {{\sin }^2}\alpha }}\)  biết \(\tan \alpha  = 3.\)

  • A

    \(B > 0\)

  • B

    \(B < 0\)          

  • C

    \(0 < B < 1\)

  • D

    \(B = 1\)

Câu 17 :

Giá trị của biểu thức \(P = {\cos ^2}{20^0} + {\cos ^2}{40^0} + {\cos ^2}{50^0} + {\cos ^2}{70^0}\) bằng

  • A
    \(0\)
  • B
    \(1\)  
  • C
    \(2\)
  • D
    \(3\)
Câu 18 :

Cho \(\alpha  = 35^\circ ;\beta  = 55^\circ \). Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A

    \(\sin \alpha  = \sin \beta \).

  • B

    \(\sin \alpha  = \cos \beta \).

  • C

    \(\tan \alpha  = \cot \beta \).

  • D

    \(\cos \alpha  = \sin \beta \).

Câu 19 :

Tính \(\sin 40^\circ  - \cos 50^\circ \).

  • A

    \( - 1\).

  • B

    \(0\).

  • C

    \(1\).

  • D

    \(2\).

Câu 20 :

Tỉ số lượng giác nào sau đây bằng \(\sin 40^\circ \)?

  • A

    \(\sin 50^\circ \).

  • B

    \(\cos 50^\circ \).

  • C

    \(\tan 50^\circ \).

  • D

    \(\cot 50^\circ \).

Câu 21 :

Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A

    \(\sin B + \cos C = 0\).

  • B

    \(\sin B - \cot B = 0\).

  • C

    \(\tan B - \cot C = 0\).

  • D

    \(\tan B + \cot C = 0\).

Câu 22 :

Giá trị của biểu thức \(A = \tan 45^\circ .\sin 60^\circ .\cot 30^\circ \) là

  • A

    \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\).

  • B

    \(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\).

  • C

    \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

  • D

    \(\frac{3}{2}\).

Câu 23 :

Với góc nhọn \(\alpha \), ta có:

  • A

    \({\rm{cos}}\left( {90^\circ  - \alpha } \right) = \cot \alpha \).

  • B

    \(\sin \left( {90^\circ  - \alpha } \right) = \tan \alpha \).

  • C

    \(\sin \left( {90^\circ  - \alpha } \right) = \cot \alpha \).

  • D

    \(\sin \left( {90^\circ  - \alpha } \right) = \cos \alpha \).

Câu 24 :

Chọn đáp án đúng:

  • A

    \(\cot 37^\circ  = \cot 53^\circ \).

  • B

    \(\cos 37^\circ  = \sin 53^\circ \).

  • C

    \(\tan 37^\circ  = \cos 37^\circ \).

  • D

    \(\sin 37^\circ  = \sin 53^\circ \).