Loáng thoáng

Loáng thoáng có phải từ láy không? Loáng thoáng là từ láy hay từ ghép? Loáng thoáng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Loáng thoáng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. thưa thớt, chỗ có chỗ không, lúc có lúc không

   VD: Bát canh loáng thoáng vài cọng rau.

2. không rõ ràng, cụ thể, chỉ ghi nhận được một vài nét thoáng qua

   VD: Tôi nghe loáng thoáng tiếng ai đó.

Đặt câu với từ Loáng thoáng:

  • Cảnh vật ngoài sân loáng thoáng một vài bóng người. (nghĩa 1)
  • Mùi hoa loáng thoáng bay trong không khí. (nghĩa 1)
  • Từ xa, tôi thấy loáng thoáng chiếc thuyền trên sông. (nghĩa 1)
  • Hình ảnh của cô ấy loáng thoáng trong ký ức tôi. (nghĩa 2)
  • Lời nói của anh ta loáng thoáng chứa đựng sự ám chỉ. (nghĩa 2)
  • Tôi nghe loáng thoáng tiếng ai đó gọi tên mình. (nghĩa 2)

Quảng cáo
close