Lesson Three: Grammar 2 and Song - Unit 5 - Family & Friends Special Edittion Grade 5Giải bài tập Lesson Three: Grammar 2 and Song - Unit 5 - Family & Friends Special Edittion Grade 5 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 4. Listen and sing. Click here to listen Script: My school trip Where did you go When you went on your trip? Did you go to a museum Or a farm or a ship? When it was lunchtime, What did you do? Did you buy a sandwich Or take one with you? I went to a museum And saw paintings old and new. I bought a jelly sandwich Ans I bought this pin for you. Dịch: Chuyến đi của trường tôi. Bạn đã đi đâu? Bạn đã đi khi nào? Bạn đã đến bảo tàng phải không Hay là đến cánh đồng, hay đi tàu? Bạn đã ăn trưa khi nào? Bạn đã làm gì? Bạn đã mua sandwich phải không? Hay bạn mang theo một cái? Tôi đã đến bảo tàng Và tôi nhìn thấy nhiều tranh sơn dầu cổ và mới Tôi đãmua sandwich Và tôi đã mua cái này cho bạn. Loigiaihay.com Câu 2 1. Listen and repeat. Click here to listen Script: Did they go to a museum? Yes, they did. Did Amy buy a postcard? No, she didn't. She bought a model. Which museum did you go to? We went to the dinosaur one. What did you see? We saw dinosaur bones. Dịch: Họ đã đến bảo tàng sao? Đúng vậy, họ đã đến. Amy đã mua bưu thiếp sao? Không, cô ấy không mua. Cô ấy đã mua mô hình. Bạn đã đến bảo tàng nào? Chúng tôi đã đến bảo tàng khủng long. Bạn đã nhìn thấy gì? Chúng tôi đã nhìn thấy xương khủng long. Câu 3 2. Write notes about you. Then ask and answer with your friend.
+ Where did you go on Saturday? =>I went to the park. Hướng dẫn giải:
+ Where did you go on Saturday? =>I went to the park. + What did you see? =>I saw many children. + What did you eat? =>I ate juice in there. + Who did you see? => I saw my friend. + Did you buy anything? => Yes, I did. + Did you have a good day? => Yes, I did. Dịch: + Bạn đã đi đâu vào thứ Bảy? => Tôi đã đến công viên + Bạn đã nhìn thấy gì? => Tôi thấy nhiều trẻ em. + Bạn đã ăn gì? => Tôi đã ăn hoa quả ở đó. + Bạn đã nhìn thấy ai? => Tôi đã nhìn thấy bạn của tôi + Bạn có mua thứ gì không? =>Có, tôi có mua. + Bạn có một ngày tốt đẹp chứ. => Vâng Câu 4 3. Write about what you and your friend did on another sheet of paper. Lời giải chi tiết: About me: On Saturday, I went to the park. I saw many children. I ate juice in there. I saw my friend. I bought many things there. That's a good day! About my friend: On Saturday, my friend went to Ha Noi Museum. She saw many things from the old days. She ate a sandwich outside. She saw her teacher in there. She didn't buy anything. That's a good day!
Quảng cáo
|