Lesson One: Words - Unit 8 - Family & Friends Special Edittion Grade 5Giải bài tập Lesson One: Words - Unit 8 - Family & Friends Special Edittion Grade 5 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và lặp lại.)
Lời giải chi tiết: break: bẻ gãy repair: sửa chữa comfortable: thoải mái hard: chắc, cứng soft: mềm expensive: đắt cheap: rẻ modern: hiện đại Bài 2 2. Listen and read. (Nghe và đọc.) 1. Max: My bed broke, Mom. I'm sorry. Mom: Don't worry, it was a very old bed. Let's go shopping for a new one. 2. Mom: This bed is bigger than your old one. Max: But my old bed is more comfortable. This one is hard. Dad: Look, Max. This one is softer. Max: It's OK. But my old bed is better. 3. Max: What about this one? It's a cool airplane bed. Please can I have this one? Dad: Sorry, Max. It's the most expensive bed in the store. Let's find something less expensive. 4. Assistant: We can repair old beds, if you prefer. Max: Yes, please, Dad. My old bed is the best of all. Dad: OK. And it's cheaper than a new bed! Lời giải chi tiết: Dịch: 1. Max: Giường của con bị gãy rồi mẹ. Con xin lỗi. Mẹ: Đừng lo lắng. Nó đã rất cũ rồi. Hãy đi mua một cái giường mới. 2. Mẹ: Cái giường này lớn hơn cái giường cũ của con. Max: Nhưng cái giường cũ của con rất thoải mái. Cái này hơn cứng. Bố: Nhìn này, Max, cái này mềm hơn. Max: Vâng. Nhưng cái giường cũ của con vẫn tốt hơn. 3. Max: Còn cái này thì sao? Nó là giường máy bay trông thật ngầu. Con có thể có cái này không ạ? Bố: Xin lỗi, Max. Nó là cái giường đắt nhất trong cửa hàng. Hãy tìm một thứ gì đó đỡ đắt hơn nhé. 4. Trợ lý: Chúng tôi có thể sửa giường cũ. Nếu anh chị muốn. Max: Vâng, thế cũng được ạ. Cái giường cũ của con là cái tốt nhất ạ. Bố: Được. Và nó rẻ hơn mua cái mới. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|