Lặng lẽ

Lặng lẽ có phải từ láy không? Lặng lẽ là từ láy hay từ ghép? Lặng lẽ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy lặng lẽ

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: im lặng, không lên tiếng, không có tiếng động, tiếng ồn

VD: Cô ấy lặng lẽ khóc suốt hàng giờ đồng hồ.

Đặt câu với từ Lặng lẽ:

  • Bà ấy đã sống một cuộc đời lặng lẽ.
  • Cô ấy bước đi lặng lẽ.
  • Dòng sông lặng lẽ trôi.

Các từ có nghĩa tương tự: âm thầm, thầm lặng

Quảng cáo
close