Khụt khịtKhụt khịt có phải từ láy không? Khụt khịt là từ láy hay từ ghép? Khụt khịt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khụt khịt Quảng cáo
Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Thở ra, hít vào mạnh, liên tiếp theo đường mũi tạo nên tiếng rít trầm, không đều (do lỗ mũi bị tắc hay bị ngạt khi ốm). VD: Chú chó bị ướt mưa khụt khịt và run rẩy. Đặt câu với từ Khụt khịt:
Quảng cáo
|