Khóc lóc

Khóc lóc có phải từ láy không? Khóc lóc là từ láy hay từ ghép? Khóc lóc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khóc lóc

Quảng cáo

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Khóc nhiều thành tiếng.

VD: Đứa bé khóc lóc đòi mẹ.

Đặt câu với từ Khóc lóc:

  • Cô ấy khóc lóc sau khi nhận được tin buồn.
  • Nghe thấy tiếng khóc lóc, mọi người chạy đến xem.
  • Cậu bé khóc lóc vì bị ngã đau.
  • Sau khi chia tay, cô gái chỉ biết khóc lóc.
  • Tiếng khóc lóc vang vọng trong đêm tối.

Quảng cáo
close