Khít khao

Khít khao có phải từ láy không? Khít khao là từ láy hay từ ghép? Khít khao là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Khít khao

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Rất khít, vừa vặn đến mức không còn có chỗ trống, nói về cách sắp xếp công việc, về thời gian.

VD: Lịch trình của tôi hôm nay khít khao, không có một phút rảnh.

Đặt câu với từ Khít khao:

  • Chúng tôi đã sắp xếp công việc một cách khít khao để kịp tiến độ.
  • Thời gian biểu của hội nghị được lên kế hoạch khít khao đến từng chi tiết.
  • Vì số lượng đơn hàng lớn, các công đoạn sản xuất diễn ra khít khao.
  • Kế hoạch làm việc khít khao này đòi hỏi mọi người phải tập trung cao độ.
  • Lịch hẹn của bác sĩ hôm nay khít khao, bạn vui lòng đặt vào tuần sau.

Quảng cáo
close