Insist on (doing something)

Nghĩa của cụm động từ Insist on (doing something) Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Insist on (doing something)

Quảng cáo

Insist on (doing something)

/ ɪnˈsɪst ɒn /

Nhất định phải làm việc gì

Ex: He insisted on walking home with her.

(Anh ta nhất định phải về nhà cùng cô ấy.)  

Quảng cáo
close