Húp híp

Húp híp có phải từ láy không? Húp híp là từ láy hay từ ghép? Húp híp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Húp híp

Quảng cáo

Tính từ, Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Mắt phồng to lên, sưng mọng lên cả hai mí, do quá béo hoặc bị đau.

VD: Hai mí mắt của anh ta húp híp vì thiếu ngủ.

Đặt câu với từ Húp híp:

  • Đôi mắt húp híp của cậu bé sau một đêm khóc òa. (Tính từ)
  • Gương mặt cô ấy húp híp vì dị ứng phấn hoa. (Tính từ)
  • Khuôn mặt húp híp khiến cô ấy trông mệt mỏi. (Tính từ)
  • Mắt cậu bé húp híp lên vì khóc quá nhiều. (Động từ)
  • Sau khi ăn món đó, mắt tôi bắt đầu húp híp lại. (Động từ)
  • Cả hai mắt của cô ấy húp híp vì bị dị ứng. (Động từ)

Quảng cáo
close