Hống hách

Hống hách có phải từ láy không? Hống hách là từ láy hay từ ghép? Hống hách là từ láy gì? Đặt câu với từ láy hống hách

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ra oai để tỏ rõ quyền hành của mình, muốn cho người khác phải sợ

VD: Cậu ấy có thái độ hống hách với bạn bè.

Đặt câu với từ Hống hách:

  • Khi được chọn làm đội trưởng, Mai không muốn trở nên hống hách.
  • Ông chủ của cửa hàng thường có vẻ hống hách với nhân viên.
  • Bạn không nên cư xử hống hách với người khác.
  • Cô giáo nhắc nhở rằng việc hống hách không phải là cách tốt để giao tiếp.
  • Trong câu chuyện, nhân vật chính trở nên hống hách khi có nhiều quyền lực.

Quảng cáo
close