Grow under

Nghĩa của cụm động từ Grow under. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Grow under

Quảng cáo

Grow under

/ɡroʊ ˈʌndər/

Phát triển dưới sự ảnh hưởng hoặc điều kiện cụ thể.

Ex: Some plants grow better under direct sunlight.

(Một số loại cây phát triển tốt hơn dưới ánh nắng mặt trời trực tiếp.)

Từ đồng nghĩa

Thrive under /θraɪv ˈʌndər/

(v): Phát triển tốt dưới.

 Ex: Children often thrive under positive reinforcement and encouragement.

(Trẻ em thường phát triển tốt dưới sự cổ vũ tích cực và động viên.)

Quảng cáo
close