Giữ gìnGiữ gìn có phải từ láy không? Giữ gìn là từ láy hay từ ghép? Giữ gìn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Giữ gìn Quảng cáo
Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. giữ cho được nguyên vẹn, không bị mất mát, tổn hại VD: Mẹ dặn em giữ gìn sức khỏe. 2. giữ ý tứ, thận trọng tránh sơ suất trong lời nói và hành động VD: Anh ta nói năng không chút giữ gìn. Đặt câu với từ Giữ gìn:
Các từ láy có nghĩa tương tự: gìn giữ
Quảng cáo
|