Giây giướng

Giây giướng có phải từ láy không? Giây giướng là từ láy hay từ ghép? Giây giướng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Giây giướng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Dính dáng lôi thôi.

VD: Họ đang vướng vào một vụ kiện tụng giây giướng.

Đặt câu với từ Giây giướng:

  • Những lời nói giây giướng của anh ta khiến mọi người cảm thấy khó chịu.
  • Cái hợp đồng giây giướng này khiến tôi mệt mỏi quá.
  • Nỗi buồn giây giướng trỗi dậy trong lòng hắn.
  • Hắn ta có một nụ cười giây giướng khi nghĩ đến những chuyện rắc rối.
  • Sự khát khao giây giướng đã dẫn anh ta đến những hành động sai trái.

Quảng cáo
close