Lesson 2 - Unit 1. Home - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart WorldGiải bài tập Lesson 2 - Unit 1. Home - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
New Words a Video hướng dẫn giải New Words a. Fill in the blanks. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
Phương pháp giải: - laudry: công việc giặt giũ - dinner: bữa ăn tối - bed: cái giường - shopping: mua sắm - dishes: cái đĩa - kitchen: nhà bếp Lời giải chi tiết:
1. do the laundry: làm công việc giặt giũ 2. clean the kitchen: lau dọn nhà bếp 3. make dinner: nấu bữa tối 4. make the bed: dọn giường 5. do the dishes: rửa chén / bát 6. do the shopping: đi mua sắm New Words b Video hướng dẫn giải b. Say what housework you do at home. (Nói ở nhà em làm việc nhà gì.) Lời giải chi tiết: At home, I sweep the floor, tidy up my bedroom, wash the dishes, take out garbage and water the plants. (Ở nhà, tôi quét sàn, dọn dẹp phòng ngủ, rửa bát, đổ rác và tưới cây.) Reading Video hướng dẫn giải Read Ken's blog post about his family and circle the correct answers. (Đọc nhật ký điện tử của Ken về gia đình của bạn ấy và khoanh chọn câu trả lời đúng.)
Phương pháp giải: Tạm dịch bài đọc:
Lời giải chi tiết: 1. What does Ken write about? - Ken's family (Ken viết về cái gì? - Gia đình của Ken) 2. Who does the shopping? - Ken's mom (Ai mua sắm? - Mẹ của Ken) 3. Who makes dinner? - Ken's dad (Ai làm bữa tối? - Bố của Ken) 4. Who does the laundry? - Ken's dad (Ai giặt giũ? - Bố của Ken) 5. Who does the most housework in Ken's family? - Ken's dad (Ai làm nhiều việc nhà nhất trong gia đình Ken? - Bố của Ken) Grammar a Video hướng dẫn giải Grammar a. Listen and read. (Nghe và đọc.) Girl: What housework do you do? (Bạn làm việc nhà gì?) Boy: I make breakfast. (Mình nấu bữa sáng.) Girl: Who does the dishes? (Ai rửa bát?) Boy: My sister does. (Chị gái mình.) Grammar b Video hướng dẫn giải b. Fill in the blanks using the Present Simple of the verbs in the box. (Điền vào chỗ trống sử dụng thì Hiện tại đơn của động từ trong khung.)
Hey, Gina! Let me tell you what housework we (1)_do_ in my home. I (2)_________ the dishes. My sister Lucy (3)_________ the kitchen. We (4)__________ the beds, too. My mom (5)___________ the shopping. My dad (6)___________ dinner. What about your family? What housework do you do? Bye! Sasha Phương pháp giải: - do: làm - clean: làm sạch, dọn dẹp - make: tạo nên Lời giải chi tiết:
Hey, Gina! Let me tell you what housework we do in my home. I do the dishes. My sister Lucy cleans the kitchen. We make the beds, too. My mom does the shopping. My dad makes dinner. What about your family? What housework do you do? Bye! Sasha Tam dịch: Này, Gina! Mình kể cho bạn biết những công việc nhà chúng mình làm trong nhà của mình nhé. Mình rửa bát. Chị gái mình Lucy dọn dẹp nhà bếp. Chúng mình cũng dọn giường. Mẹ mình đi mua sắm. Bố mình nấu bữa tối. Còn gia đình của bạn thì sao? Bạn làm những công việc nhà nào? Tạm biệt! Sasha Grammar c Video hướng dẫn giải c. Write sentences using the prompts. (Viết câu sử dụng gợi ý.)
Lời giải chi tiết:
Grammar d Video hướng dẫn giải d. Now, write what housework you do on the line. Ask your partner. (Giờ thì, viết việc nhà mà em làm vào dòng này. Hỏi bạn của em.) - What housework do you do? - I_____________________. Lời giải chi tiết: A: What housework do you do? (Bạn làm việc nhà gì?) B: I clean my bedroom, sweep the floor, take out garbage, do the dishes and water the plants in my garden. (Mình dọn phòng ngủ, quét nhà, vứt rác, rửa bát và tưới cây trong vườn.) Pronunciation a Video hướng dẫn giải Sounds (Các âm) a. Focus on the / ɪ/ sound. (Tập trung vào âm /ɪ/.) Pronunciation b Video hướng dẫn giải b. Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe các từ và tập trung và chữ cái được gạch dưới.) kitchen, dinner Pronunciation c Video hướng dẫn giải c. Listen and cross out the one with the different sound. (Nghe và loại bỏ từ có âm khác.)
dishes /dɪʃɪz/ live /lɪv/ idea /aɪˈdɪə/ Lời giải chi tiết: idea /aɪˈdɪə/ Pronunciation d Video hướng dẫn giải d. Read the words with the correct sound to a partner. (Đọc các từ có âm đúng với bạn em.) Lời giải chi tiết: dishes /dɪʃɪz/ live /lɪv/ Practice Video hướng dẫn giải Practice Point, ask, and answer. (Chỉ, hỏi, và trả lời.) - Who makes breakfast? (Ai nấu bữa sáng?) - My father (does). (Bố mình nấu.)
Phương pháp giải: - breakfast: bữa sáng - laundry: công việc giặt giũ - living room: phòng khách - lunch: bữa trưa - dishes: cái đĩa - shopping: mua sắm - kitchen: nhà bếp - dinner: bữa tối Family Members: các thành viên gia đình - grandmother: bà (nội/ ngoại) - grandfather: ông (nội/ ngoại) - mother: mẹ - father: bố, ba, cha - brother: anh em trai - sister: chị em gái Lời giải chi tiết: A: Who does the laundry? (Ai làm công việc giặt giũ?) B: My mother does. (Mẹ mình.) A: Who cleans the living room? (Ai quét dọn phòng khách.) B: My sister does. (Chị gái mình.) A: Who makes lunch? (Ai nấu bữa trưa?) B: My grandmother does. (Bà mình.) A: Who does the dishes? (Ai rửa bát?) B: My brother does. (Anh trai mình.) A: Who does the shopping? (Ai đi mua sắm.) B: My mother does. (Mẹ mình.) A: Who cleans the kitchen? (Ai quét dọn bếp.) B: My grandfather does. (Ông mình.) A: Who makes dinner? (Ai nấu bữa tối?) B: My father does. (Bố mình.) Speaking a Video hướng dẫn giải Speaking What Housework Do Your Family Members Do? (Các thành viên trong gia đình em làm những việc nhà gì?) You’re doing a survey about housework in Teen World Magazine. Work in groups. Fill in the information for yourself, then ask two friends. (Em đang làm bài khảo sát về công việc nhà cho trên tạp chí Thế giới thanh thiếu niên. Điền vào bảng với thông tin của bản thân em, sau đó hỏi hai người bạn.) - What housework does your…? – My…
Lời giải chi tiết:
Speaking b Video hướng dẫn giải b. Discuss who does the most housework in your families. (Thảo luận xem ai là người làm nhiều việc nhà nhất trong gia đình của các em.) (Mai’s father) does the most housework in (her) family. ((Bố của Mai) làm nhiều việc nhất trong gia đình bạn ấy.) Lời giải chi tiết: - My mother does the housework in my family. (Mẹ em làm công việc nội trợ trong gia đình em.) - Minh’s father does the housework in his family. (Bố của Minh làm công việc nội trợ trong gia đình anh ấy.) - Minh’s mother does the housework in her family. (Mẹ của Minh làm công việc nội trợ trong gia đình cô ấy.) Từ vựng 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13.
Quảng cáo
|