Bài 4. Một số công nghệ mới trang 23, 24, 25, 26, 27, 28 SGK Công nghệ 10 Kết nối tri thứcQuan sát và cho biết hình 4.1 mô tả công nghệ nào; Em hãy kể tên một số lĩnh vực ứng dụng công nghệ đó; em hãy kể tên một số công nghệ mới mà em biết Quan sát hình 4.2 và cho biết công nghệ nano có thể ứng dụng trong những sản phẩm nào Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu hỏi tr 23 Mở đầu
Phương pháp giải: Tra cứu, quan sát, liên hệ thực tiễn Lời giải chi tiết: - Công nghệ ở hình 4.1 mô tả công nghệ in 3D - Một số lĩnh vực ứng dụng công nghệ đó: + Y học + Xây dựng + Cơ khí + Thực phẩm…. - Tên một số công nghệ mới mà em biết + Công nghệ NANO + Công nghệ CAD/CAM/CNC + Công nghệ in 3D …. Câu hỏi tr 24 Khám phá
Phương pháp giải: Quan sát, tra cứu,liên hệ thực tiễn Lời giải chi tiết: Quan sát hình 4.2, ta thấy công nghệ nano được ứng dụng thực tiễn trong rất nhiều trong những sản phẩm là + Nước diệt khuẩn + Kháng sinh tiêm + Quần áo y tế + Khẩu trang y tế….. Kết nối năng lực
Phương pháp giải: Tra cứu, liên hệ thực tế Lời giải chi tiết: Tên một số sản phẩm ứng dụng của công nghệ nano. - Mỹ phẩm sử dụng công nghệ nano - Gel rửa tay sát khuẩn - Khẩu trang…. Câu hỏi tr 25 Khám phá
Phương pháp giải: Quan sát, logic Lời giải chi tiết: Quan sát hình các hình 4.4 a,b,c tương ứng với các bước trong hình 4.3 là - a ứng với bước 5 sử dụng máy CNC để gia công vỏ điện thoại - b ứng với bước 2 sử dụng phần mềm CAD để vẽ mô hình thiết kế vỏ điện thoại trên máy tính - c ứng với bước 1 là lên ý tưởng cho chi tiết vỏ điện thoại. Khám phá
Phương pháp giải: Tra cứu, liên hệ thực tiễn Lời giải chi tiết: Quan sát hình 4.5, độ nhẵn của bề mặt sản phẩm in 3D phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố + Độ dày mặt in ( càng in mỏng thì càng lâu) + Vật liệu in + Nhiệt độ khi in ở đầu phun ( nóng quá dễ bị chảy, lạnh quá dễ cứng và sần sùi) + Phương án chống hợp lý ( nếu mỏng quá thì dễ gãy) + Tốc độ in + Chất lượng của máy in Kết nối năng lực
Phương pháp giải: Tra cứu, liên hệ thực tế Lời giải chi tiết:
Câu hỏi tr 26 Luyện tập
Phương pháp giải: Quan sát, tra cứu, liên hệ thực tiễn Lời giải chi tiết: Tên một số lĩnh vực in 3D là: + Y học ( các bộ phận cơ thể được in 3D) + Cơ khí + Trang trí + Xây dựng + Thực phẩm Câu hỏi tr 27 Khám phá
Phương pháp giải: Tra cứu, quan sát Lời giải chi tiết: Hình a: công nghệ điện gió Hình b: công nghệ điện mặt trời Hình c: công nghệ năng lượng nước Hình d: công nghệ thủy điện Hình e: công nghệ địa nhiệt Hình g: công nghệ điện hạt nhân Kết nối năng lực
Phương pháp giải: Quan sát, tra cứu, liên hệ thực tiễn Lời giải chi tiết: Học sinh tự lựa chọn và giải thích Gợi ý: Gia đình em muốn dùng năng lượng gió vì chỗ em đón gió và dễ lắp đặt Khám phá
Phương pháp giải: Quan sát, tra cứu, liên hệ thực tiễn Lời giải chi tiết: Quan sát hình 4.8: công nghệ trí tuệ nhân tạo có thể được ứng dụng ở rất nhiều lĩnh vực như các lĩnh vực + Giáo dục + Tài chính + Giao thông + Kĩ thuật + Nhà ở + Sức khỏe Câu hỏi tr 28 Khám phá
Phương pháp giải: Quan sát, liên hệ thực tế Lời giải chi tiết: Một số thiết bị có thể được ứng dụng internet vạn vật là + TV + Hệ thống quản lý nhà ở + Giao thông + Xây dựng + Y học…. Kết nối năng lực
Phương pháp giải: Quan sát, tra cứu, liên hệ thực tiễn Lời giải chi tiết: Học sinh tự tìm hiểu Gợi ý: Robot quân sự để dò phá bom mìn vật liệu nổ Robot vệ sinh để hỗ trợ con người dọn dẹp,....
Quảng cáo
|