Giải bài: Mét VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo

Tải về

Viết số vào chỗ chấm. a) 1 m = …. dm 1 dm = …. cm 1 m = …. cm b) …. cm = 1 m …. dm = 1 m … cm = 1 dm Số? Ba con kiến đều xuất phát từ tổ của chúng và bò theo cùng một con đường. Mỗi con kiến đã bò được: • Kiến A: …. cm hay …. dm • Kiến B: …. cm hay …. dm • Kiến C: …. cm hay …. dm hay .… m (Tính theo vạch dọc có trong hình) Đánh dấu vào đơn vị em chọn. Viết cm hay m vào chỗ chấm. a) Bạn Dung cao 125 …. b) Phòng học dài 6 …. c) Sân bóng rổ dài 28 ….. d) Ngón tay trỏ của bạ

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Viết số vào chỗ chấm.

a) 1 m = …. dm                       1 dm = …. cm                         1 m = …. cm

b) …. cm = 1 m                       …. dm = 1 m                           … cm = 1 dm

Phương pháp giải:

Áp dụng cách đổi: 1 m = 10 dm ; 1 dm = 10 cm ; 1 m = 100 cm

Lời giải chi tiết:

a) 1 m = 10 dm                        1 dm = 10 cm                          1 m = 100 cm

b) 100 cm = 1 m                      10 dm = 1 m                            10 cm = 1 dm

Bài 2

Số?

Ba con kiến đều xuất phát từ tổ của chúng và bò theo cùng một con đường.

Mỗi con kiến đã bò được:

  • Kiến A: …. cm hay …. dm
  • Kiến B: …. cm hay …. dm
  • Kiến C: …. cm hay …. dm hay .… m

(Tính theo vạch dọc có trong hình)

Phương pháp giải:

Quan sát ta thấy tranh mỗi đoạn thẳng dài 10 cm. Em đếm số đoạn thẳng mỗi con kiến đã bò rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Áp dụng cách đổi: 1 cm = 10 cm ; 100 cm = 1 m

Lời giải chi tiết:

  • Kiến A: 60 cm hay 6 dm
  • Kiến B: 130 cm hay 13 dm
  • Kiến C: 200 cm hay 20 dm hay 2 m

Bài 3

Đánh dấu vào đơn vị em chọn.

Phương pháp giải:

Quan sát hình ảnh ngôi nhà và hộp bút trong thực tế rồi đánh dấu vào đơn vị đo thích hợp.

Lời giải chi tiết:

a) Đo chiều rông ngôi nhà theo đơn vị mét.

b) Đo chiều rộng hộp bút theo đơn vị xăng-ti-mét.

Bài 4

Viết cm hay m vào chỗ chấm.

a) Bạn Dung cao 125 ….

b) Phòng học dài 6 ….

c) Sân bóng rổ dài 28 …..

d) Ngón tay trỏ của bạn Nam dài 6 …..

Phương pháp giải:

Quan sát chiều cao của bạn cùng lớp, phòng học, sân bóng rổ và ngón tay trong thực tế rồi viết cm hay m vào chỗ chấm.

Lời giải chi tiết:

a) Bạn Dung cao 125 cm

b) Phòng học dài 6 m

c) Sân bóng rổ dài 28 m

d) Ngón tay trỏ của bạn Nam dài 6 cm

Bài 5

Cây cau cao 17 m, cây dừa cao hơn cây cau 5 m. Hỏi cây dừa cao bao nhiêu mét?

Phương pháp giải:

Chiều cao của cây dừa = chiều cao của cây cau + 5 mét.

Lời giải chi tiết:

Chiều cao của cây dừa là

17+ 5 = 22 (mét)

Đáp số: 22 mét

 

Loigiaihay.com

Tải về

  • Giải bài: Ki-lô-mét VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo

    Viết vào chỗ chấm. a) 1 km = ….. m 1 m = …. cm 1 m = …. dm b) …. dm = 1m …. m = 1 km …. cm = 1 m Viết cm, m hay km vào chỗ chấm. a) Nhà để xe học sinh dài khoảng 50 …. b) Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thành phố Tân An (Long An) dài khoảng 50 …. c) Bàn học cao khoảng 50 ….. Viết vào chỗ chấm. a) Quãng đường từ A đến C (không đi qua B) dài …….. b) Quãng đường từ A đến C (đi qua B) dài …………. c) Quãng đường từ A đến C (không đi qua B) ngắn hơn quãng đường từ A đến C (đi

  • Giải bài: Khối trụ - khối cầu VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo

    Đánh dấu vào vật có dạng khối trụ. Đánh dấu vào vật có dạng khối cầu.Nối (theo mẫu).

  • Giải bài: Hình tứ giác VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo

    Tô màu các hình tứ giác. Tô màu. • Hình tứ giác: màu đỏ • Cửa sổ và cửa ra vào: màu tím • Con chó: không tô • Còn lại màu vàng

  • Giải bài: Xếp hình, gấp hình VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo

    Xếp hình tứ giác. Quan sát hình thuyền buồm dưới đây: a) Viết vào chỗ chấm. Thân thuyền hình ………………………….. Hai cánh buồm hình ………………………. b) Xếp hình thuyền buồm. Quan sát số 508 được xếp bằng các que tính dưới đây. Mỗi lần đổi chỗ một que tính từ hình ban đầu (số 508) để được một số lớn hơn 508. Em hãy thực hiện 3 lần như vậy rồi vẽ lại kết quả.

  • Giải bài: Em làm được những gì (trang 77) VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

    Nối hình ảnh phù hợp với số. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. a) 140 = …………………………… b) 104 = …………………………… c) 410 = …………………………… d) 41 = ……………………………. Viết các số từ 796 đến 805. 625 …. 609 163 ….. 100 + 60 + 3 598 …. 712 163 ….. 10 + 60 + 3 816 ….. 810 163 …. 300 + 60 + 1

Quảng cáo
close