Giải bài: Các số từ 101 đến 110 VBt toán 2 - Chân trời sáng tạo

Tải về

Viết (theo mẫu). Nối (theo mẫu). Viết số vào chỗ chấm. Đúng ghi đ, sai ghi s? a) 106 = 10 + 6 ….. b) 106 = 100 + 60 ….. c) 106 = 100 + 6 ….. Quan sát tranh, viết vào chỗ chấm.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Viết (theo mẫu).

Phương pháp giải:

Quan sát hình vẽ, mỗi hình vuông lớn gồm 100 ô vuông nhỏ.

Mỗi cột dọc tương ứng với 10 ô vuông nhỏ.

Xác định số ô vuông nhỏ trong mỗi hình để biết được các trăm, chục, đơn vị, viết số và đọc số đó.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Nối (theo mẫu).

Phương pháp giải:

Nối mỗi cách đọc với số tương ứng trên tia số.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Viết số vào chỗ chấm.

Phương pháp giải:

Ta nhận thấy quy luật:

- Ở hàng ngang: Số liền sau hơn số liền trước 1 đơn vị.

- Ở phía trên bên trái: Các số tròn chục có 3 chữ số từ 100 đến 170.

- Ở phía trên bên phải: Các số tròn trăm từ 300 đến 1 000.

Từ đó em điền được các số còn thiếu.

Lời giải chi tiết:

Bài 4

Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu).

Phương pháp giải:

Quan sát ví dụ mẫu ta thấy, mỗi số ở hàng trên bằn tổng hai số ở hàng dưới.

Từ đó em tìm được số còn thiếu.

Lời giải chi tiết:

Bài 5

Đúng ghi đ, sai ghi s?

a) 106 = 10 + 6            …..

b) 106 = 100 + 60        …..

c) 106 = 100 + 6          …..

Phương pháp giải:

Dựa vào cách phân tích số thành tổng các trăm, chục, đơn vị rồi ghi đ, s vào mỗi dòng cho thích hợp.

Lời giải chi tiết:

a) 106 = 10 + 6            s

b) 106 = 100 + 60        s

c) 106 = 100 + 6          đ

Bài 6

Quan sát tranh, viết vào chỗ chấm.

Phương pháp giải:

Xem giờ trên đồng hồ rồi viết  thời gian thích hợp vào chỗ chấm.

Lời giải chi tiết:

Chúng em chào cờ vào lúc 7 giờ 30 phút, thứ Hai hàng tuần.

 

 

 

Loigiaihay.com

Tải về

  • Giải bài: Các số từ 111 đến 200 VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

    Viết (theo mẫu). Nối (theo mẫu). Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu). a) Viết số vào chỗ chấm. b) Sắp xếp các số 167, 162, 165, 169 theo thứ tự từ lớn đến bé. c) Tô màu vào con thỏ có số lớn nhất Nối hai hình mà nếu ghép chúng lại ta được hình vuông.

  • Giải bài: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

    Viết vào chỗ chấm (theo mẫu). Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. a) 514 = …………………………………………………….. b) 920 = ……………………………………………………. c) 407 = ……………………………………………………. d) 63 = …………………………………………………….. Nối mỗi tổng với số phù hợp.

  • Giải bài: So sánh các số có ba chữ số VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

    So sánh từ số trăm, số chục rồi đến số đơn vị. >, <, = a) 749 ….. 745 269 …. 280 631 …. 489 800 ….. 803 352 …. 357 78 ….. 214 b) 123 …. 100 + 20 + 3 Viết các số theo thứ tự: Viết một chữ số thích hợp vào chỗ chấm. 541 > 54… 387 < 3…2 263 > … 75

  • Giải bài: Em làm được những gì (trang 62) VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

    a) Nối hình ảnh phù hợp với số. b) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. 224 = ……………………………………….. 420 = ………………………………………. 402 = ………………………………………. 240 = ………………………………………. c) Sắp xếp các số 224, 420, 402, 240 theo thứ tự từ bé đến lớn. Viết số và đọc số. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

  • Giải bài: Mét VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo

    Viết số vào chỗ chấm. a) 1 m = …. dm 1 dm = …. cm 1 m = …. cm b) …. cm = 1 m …. dm = 1 m … cm = 1 dm Số? Ba con kiến đều xuất phát từ tổ của chúng và bò theo cùng một con đường. Mỗi con kiến đã bò được: • Kiến A: …. cm hay …. dm • Kiến B: …. cm hay …. dm • Kiến C: …. cm hay …. dm hay .… m (Tính theo vạch dọc có trong hình) Đánh dấu vào đơn vị em chọn. Viết cm hay m vào chỗ chấm. a) Bạn Dung cao 125 …. b) Phòng học dài 6 …. c) Sân bóng rổ dài 28 ….. d) Ngón tay trỏ của bạ

Quảng cáo
close