Giải Bài 80 trang 65 sách bài tập toán 7 tập 1 - Cánh diềuSo sánh: Tổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Cánh diều Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên Quảng cáo
Đề bài So sánh: a) \(213,6(42)\) và \(213,598...\); b) \( - 43,001\) và \( - 43,(001)\); c) \( - \sqrt {237} \) và \( - 15\); d) \(\sqrt {1\dfrac{{40}}{{81}}} \) và \(\sqrt {1\dfrac{{20}}{{101}}} \); e) \(2 + \sqrt {37} \) và \(6 + \sqrt 2 \); g) \(\dfrac{{\sqrt {{5^2}} + \sqrt {{{15}^2}} }}{{\sqrt {{4^2}} + \sqrt {{{36}^2}} }}\) và \(\dfrac{1}{{\sqrt {{2^2}} }}\). Lời giải chi tiết a) \(213,6(42)\) và \(213,598...\); Ta có: \(6 > 5\) nên \(213,6(42)\) > \(213,598...\) b) \( - 43,001\) > \( - 43,(001)\); c) \( - \sqrt {237} \) và \( - 15\); Ta có: \( - \sqrt {237} = - 16,52271164...\). Vậy \( - \sqrt {237} \) < \( - 15\). d) \(\sqrt {1\dfrac{{40}}{{81}}} \) và \(\sqrt {1\dfrac{{20}}{{101}}} \); Ta có: \(\sqrt {1\dfrac{{40}}{{81}}} = \sqrt {\dfrac{{121}}{{81}}} \) \(\sqrt {1\dfrac{{20}}{{101}}} = \sqrt {\dfrac{{121}}{{101}}} \) Ta thấy: \(\dfrac{{121}}{{81}} > \dfrac{{121}}{{101}} \to \sqrt {\dfrac{{121}}{{81}}} > \sqrt {\dfrac{{121}}{{101}}} \). Vậy \(\sqrt {1\dfrac{{40}}{{81}}} \) > \(\sqrt {1\dfrac{{20}}{{101}}} \). e) \(2 + \sqrt {37} \) và \(6 + \sqrt 2 \); Ta có: \(2 + \sqrt {37} = \sqrt 4 + \sqrt {37} \) \(6 + \sqrt 2 = \sqrt {36} + \sqrt 2 \) Ta thấy: \(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}37 > 36 \to \sqrt {37} > \sqrt {36} \\4 > 2 \to \sqrt 4 > \sqrt 2 \end{array} \right.\\ \Rightarrow \sqrt {37} + \sqrt 4 > \sqrt {36} + \sqrt 2 \end{array}\) hay \(2 + \sqrt {37} > 6 + \sqrt 2 \). g) \(\dfrac{{\sqrt {{5^2}} + \sqrt {{{15}^2}} }}{{\sqrt {{4^2}} + \sqrt {{{36}^2}} }}\) và \(\dfrac{1}{{\sqrt {{2^2}} }}\). Ta có: \(\dfrac{{\sqrt {{5^2}} + \sqrt {{{15}^2}} }}{{\sqrt {{4^2}} + \sqrt {{{36}^2}} }} = \dfrac{{5 + 15}}{{4 + 36}} = \dfrac{{20}}{{40}} = \dfrac{2}{4} = \dfrac{1}{2}\). \(\dfrac{1}{{\sqrt {{2^2}} }} = \dfrac{1}{2}\). Mà \(\dfrac{1}{2} = \dfrac{1}{2}\) suy ra: \(\dfrac{{\sqrt {{5^2}} + \sqrt {{{15}^2}} }}{{\sqrt {{4^2}} + \sqrt {{{36}^2}} }}\) = \(\dfrac{1}{{\sqrt {{2^2}} }}\).
Quảng cáo
|