Bài 8 trang 11 Vở bài tập toán 9 tập 1Giải bài 8 trang 11 VBT toán 9 tập 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 căn a^2 - 5a với a < 0 ... Quảng cáo
Đề bài Rút gọn các biểu thức sau: a) \(2\sqrt {{a^2}} - 5a\) với a < 0 b) \(\sqrt {25{a^2}} + 3a\) với \(a \ge 0\) c) \(\sqrt {9{a^4}} + 3{a^2}\) d) \(5\sqrt {4{a^6}} - 3{a^3}\) với a < 0 Phương pháp giải - Xem chi tiết - Vận dụng định lí: \(\sqrt {{A^2}} = \left\{ \begin{array}{l}A\,\,{\rm{ khi \,\,A}} \ge 0\\ - A\,\,{\rm{ khi \,\,A < 0}}\end{array} \right.\) (A là biểu thức có nghĩa) Xét các trường hợp \(A \ge 0,A < 0\) để bỏ dấu giá trị tuyệt đối. Lời giải chi tiết a) \(2\sqrt {{a^2}} - 5a\) với a < 0 \(2\sqrt {{a^2}} - 5a = 2\left| a \right| - 5a\) \( = - 2a - 5a\) (\(a < 0\) nên \(\left| a \right| = - a\) ) \( = - 7a\) b) \(\sqrt {25{a^2}} + 3a\) với \(a \ge 0\) \(\sqrt {25{a^2}} + 3a\)\( = \left| {5a} \right| + 3a\) \( = 5a + 3a\) (do \(a \ge 0\) nên \(\left| {5a} \right| = 5a\)) \( = 8a\) c) \(\sqrt {9{a^4}} + 3{a^2}\) \( = \left| {3{a^2}} \right| + 3{a^2}\) \( = 3{a^2} + 3{a^2}\) (do \(3{a^2} \ge 0\)) \( = 6{a^2}\) d) \(5\sqrt {4{a^6}} - 3{a^3}\) với a < 0 \(5\sqrt {4{a^6}} - 3{a^3} = \)\(5\left| {2{a^3}} \right| - 3{a^3}\) \( = 5.\left( { - 2{a^3}} \right) - 3{a^3}\) (\(a < 0\) nên \(2{a^3} < 0\)) \( = - 10{a^3} - 3{a^3}\) \( = - 13{a^3}\) Chú ý khi giải: Chú ý giá trị của biểu thức trong căn khi \(a \ge 0\) hoặc \(a < 0\). Loigiaihay.com
Quảng cáo
|