Giải Bài 62 trang 87 sách bài tập Toán 6 - Cánh diềuTìm số nguyên x biết: a) (-300) : 20 + 5. (3x – 1) = 25 b) (5.13)^x = 25. (5^3 + 4.11)2 : (3^4 – 3^5 : 3^3 +97) (x khác 0) c) (x -5). (3x -6) = 0 d) (2x + 1)^2 . (x – 6) > 0 e) (x +1). (x – 4) < 0 Quảng cáo
Đề bài Tìm số nguyên x biết: a) (-300) : 20 + 5. (3x – 1) = 25 b) (5.13)x = 25. (53 + 4.11)2 : (34 – 35 : 33 +97) (x \( \ge \) 0) c) (x -5). (3x -6) = 0 d) (2x + 1)2 . (x – 6) > 0 e) (x +1). (x – 4) < 0 Phương pháp giải - Xem chi tiết 1 tích bằng 0 khi có thừa số của nó bằng 0 A.B < 0 khi A, B trái dấu A.B >0 khi A,B cùng dấu Lời giải chi tiết a) (-300) : 20 + 5. (3x – 1) = 25 (-15) + 5 . (3x – 1) = 25 5. (3x -1) = 25 – (-15) 5. (3x -1) = 40 3x – 1 = 8 3x = 9 x = 3 Vậy x =3 b) (5.13)x = 25. (53 + 4.11)2 : (34 – 35 : 33 +97) (x \( \ge \) 0) 65x = 25. (125 +44)2 : (34 – 32 +97) 65x = 25. 1692 : (81 – 9 + 97) 65x = 25. 1692 : 169 (5.13)x = 52 . 132 (5.13)x = (5.13)2 x = 2 Vậy x = 2 c) (x -5). (3x -6) = 0 + Trường hợp 1: x -5 = 0 thì x =5 + Trường hợp 2: 3x – 6 = 0 thì x =2 Vậy x \(\in\) {5;2} d) (2x + 1)2 . (x – 6) > 0 Vì (2x + 1)2 > 0, với mọi x nguyên nên x – 6 > 0 hay x > 6 Vậy x \(\in\) {7;8;9;10;…} e) (x +1). (x – 4) < 0 Tức là x+1 và x – 4 trái dấu Vì x +1 > x – 4 với mọi x nên x+1 và x – 4 trái dấu khi x+1 > 0 > x – 4 Hay x > -1 và x < 4 Nên x \(\in\) {0; 1; 2; 3} Vậy x \(\in\) {0; 1; 2; 3}
Quảng cáo
|