Giải bài 6 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Thực hiện các phép chia: a) \(\left( {6{x^2}y - 9x{y^2}} \right):\left( {3xy} \right)\);

Đã có lời giải SGK Toán lớp 9 - Chân trời sáng tạo (mới)

Đầy đủ - Chi tiết - Chính xác

Quảng cáo

Đề bài

Thực hiện các phép chia:

a) \(\left( {6{x^2}y - 9x{y^2}} \right):\left( {3xy} \right)\);

b) \(\left( { - x{y^2} + 10y} \right):\left( { - 5y} \right)\);

c) \(\left( {5x{y^2} + 2} \right):\frac{5}{2}\);

d) \(\left( {2{x^4}{y^2} - 3{x^2}{y^3}} \right):\left( { - {x^2}y} \right)\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức chia đa thức cho đơn thức để tính: Muốn chia đa thức cho đơn (trường hợp chia hết), ta chia từng hạng tử của đa thức này cho đơn thức đó, rồi cộng các kết quả tìm được với nhau.

Lời giải chi tiết

a) \(\left( {6{x^2}y - 9x{y^2}} \right):\left( {3xy} \right) = 6{x^2}y:\left( {3xy} \right) - 9x{y^2}:\left( {3xy} \right) = 2x - 3y\);

b) \(\left( { - x{y^2} + 10y} \right):\left( { - 5y} \right) = \left( { - x{y^2}} \right):\left( { - 5y} \right) + 10y:\left( { - 5y} \right) = \frac{1}{5}xy - 2\);

c) \(\left( {5x{y^2} + 2} \right):\frac{5}{2} = 5x{y^2}:\frac{5}{2} + 2:\frac{5}{2} = 2x{y^2} + \frac{4}{5}\);

d) \(\left( {2{x^4}{y^2} - 3{x^2}{y^3}} \right):\left( { - {x^2}y} \right) = 2{x^4}{y^2}:\left( { - {x^2}y} \right) - 3{x^2}{y^3}:\left( { - {x^2}y} \right) =  - 2{x^2}y + 3{y^2}\).

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close