Giải bài 5 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạoThực hiện các phép chia: a) \(24x{y^3}:\left( {6xy} \right)\); Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 8 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên Quảng cáo
Đề bài Thực hiện các phép chia: a) \(24x{y^3}:\left( {6xy} \right)\); b) \( - 3{x^2}{y^5}z:\left( {15x{y^3}} \right)\); c) \(\left( { - 4{x^6}{y^2}} \right):\left( { - 0,1{x^3}{y^2}} \right)\). Phương pháp giải - Xem chi tiết Sử dụng kiến thức chia đơn thức cho đơn thức để tính: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (với A chia hết cho B), ta làm như sau: + Chia hệ số của A cho hệ số của B. + Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. + Nhân các kết quả tìm được với nhau. Lời giải chi tiết a) \(24x{y^3}:\left( {6xy} \right) = \left( {24:6} \right)\left( {x:x} \right)\left( {{y^3}:y} \right) = 4{y^2}\); b) \( - 3{x^2}{y^5}z:\left( {15x{y^3}} \right) = \left( { - 3:15} \right)\left( {{x^2}:x} \right)\left( {{y^5}:{y^3}} \right)z = \frac{{ - 1}}{5}x{y^2}z\); c) \(\left( { - 4{x^6}{y^2}} \right):\left( { - 0,1{x^3}{y^2}} \right) = \left[ {\left( { - 4} \right):\left( { - 0,1} \right)} \right]\left( {{x^6}:{x^3}} \right)\left( {{y^2}:{y^2}} \right) = 40{x^3}\).
Quảng cáo
|