Giải bài 2.13 trang 26 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sốngKhai triển biểu thức sau thành đa thức: Quảng cáo
Đề bài Khai triển biểu thức sau thành đa thức: a) \(\left( {2x + 1} \right)\left( {4{x^2} - 2x + 1} \right)\); b) \(\left( {2x - 1} \right)\left( {4{x^2} + 2x + 1} \right)\). Phương pháp giải - Xem chi tiết Sử dụng các hằng đẳng thức \({a^3} + {b^3} = \left( {a + b} \right)\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right)\); \({a^3} - {b^3} = \left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right)\). Lời giải chi tiết a) \(\left( {2x + 1} \right)\left( {4{x^2} - 2x + 1} \right) = \left( {2x + 1} \right)\left[ {{{\left( {2x} \right)}^2} - 2x.1 + {1^2}} \right] = {\left( {2x} \right)^3} + {1^3} = 8{x^3} + 1\); b) \(\left( {2x - 1} \right)\left( {4{x^2} + 2x + 1} \right) = \left( {2x - 1} \right)\left[ {{{\left( {2x} \right)}^2} + 2x.1 + {1^2}} \right] = {\left( {2x} \right)^3} - {1^3} = 8{x^3} - 1\).
Quảng cáo
|