Get off somethingNghĩa của cụm động từ Get off something. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Get off something Quảng cáo
Get off something/ɡɛt ɒf ˈsʌmθɪŋ/ Kết thúc công việc và rời khỏi nơi bạn làm việc vào cuối ngày Ex: I usually get off at six o’clock. (Tôi thường tan làm lúc 6 giờ) Từ đồng nghĩa
Leave /liːv/ (v): Rời đi Ex: Frances left work early to meet her mother. (Frances nghỉ làm sớm để gặp mẹ.) Từ trái nghĩa
Stay late /steɪ leɪt/ (v): Ở lại muộn Ex: She stayed late to finish the report. (Cô ấy ở lại muộn để hoàn thành bản báo cáo.)
Quảng cáo
|