Gật gưỡngGật gưỡng có phải từ láy không? Gật gưỡng là từ láy hay từ ghép? Gật gưỡng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gật gưỡng Quảng cáo
Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Đầu không ngừng gật và lắc lư, một cách không có ý thức. VD: Khi xe buýt xóc nảy, đầu ông lão cứ gật gưỡng theo nhịp. Đặt câu với từ Gật gưỡng:
Quảng cáo
|