Gật gưỡng

Gật gưỡng có phải từ láy không? Gật gưỡng là từ láy hay từ ghép? Gật gưỡng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gật gưỡng

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Đầu không ngừng gật và lắc lư, một cách không có ý thức.

VD: Khi xe buýt xóc nảy, đầu ông lão cứ gật gưỡng theo nhịp.

Đặt câu với từ Gật gưỡng:

  • Vì buồn ngủ quá nên đầu anh ấy cứ gật gưỡng.
  • Sau một ngày làm việc mệt mỏi, bà cụ ngồi trên ghế sofa và gật gưỡng.
  • Khi nghe giảng bài, cậu bé mệt mỏi gật gưỡng liên tục.
  • Bác ấy ngồi trước hiên nhà, vừa uống trà vừa gật gưỡng.
  • Trong buổi lễ nhàm chán, nhiều người bắt đầu gật gưỡng.

Quảng cáo
close