Gật gùGật gù có phải từ láy không? Gật gù là từ láy hay từ ghép? Gật gù là từ láy gì? Đặt câu với từ láy gật gù Quảng cáo
Động từ Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận Nghĩa: gật nhẹ và nhiều lần, tỏ thái độ đồng tình, tán thưởng VD: Anh ta gật gù khen hay. Đặt câu với từ Gật gù:
|





