Găm gắm

Găm gắm có phải từ láy không? Găm gắm là từ láy hay từ ghép? Găm gắm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Găm gắm

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Vừa người, rắn rỏi.

VD: Chiếc áo khoác này găm gắm vừa vặn với tôi.

Đặt câu với từ Găm gắm:

  • Anh ấy có thân hình găm gắm, rất phù hợp với môn thể thao này.
  • Cô ấy chọn một chiếc váy găm gắm để tôn lên vóc dáng của mình.
  • Những người lính cứu hỏa có thể chất găm gắm để đối phó với những tình huống nguy hiểm.
  • Bà ấy vẫn giữ được vóc dáng găm gắm dù đã lớn tuổi.
  • Anh ấy có một cơ thể găm gắm nhờ tập luyện thường xuyên.

Quảng cáo
close