Face up to something

Nghĩa của cụm động từ face up to something. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với face up to something

Quảng cáo

Face up to something  /feɪs/  

Chấp nhận đối mặt để giải quyết tình huồng khó nhằn.    

Ex: When is she going to face up to her responsibilities?

(Khi nào thì cô ấy sẽ đối mặt để chịu trách nhiệm của cô ấy?)  

Từ đồng nghĩa

 Square up  /skweər/ 

(v): Đối mặt trực tiếp với điều gì đó.    

Ex: The players squared up to each other and started shouting.

(Các cầu thủ đối mặt nhau và bắt đầu la hét.)

Quảng cáo
close