Động đậyĐộng đậy có phải từ láy không? Động đậy là từ láy hay từ ghép? Động đậy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Động đậy Quảng cáo
Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Hơi cựa quậy, chuyển động trong trạng thái đang ngừng vận động. VD: Đứng im không được động đậy. Đặt câu với từ Động đậy:
Quảng cáo
|