Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh trường Nguyễn Tất Thành năm 2018Tải vềCircle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. There is an example at the beginning. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Đề bài Questions 1-13: Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. There is an example at the beginning. Question 0: __________ is a clear, colorless, odorless, and tasteless liquid that you drink every day.
Question 1: _________ is good for your body and can keep you healthy. A. Regular exercise B. Oversleeping C. Eating junk food D. Drinking soft drink Question 2: ___________ can be used to heat food very quickly by using waves of energy. A. A blender B. A coffee maker C. A microwave D.A dishwasher Question 3: These types of food made from milk are ___________. A. cleaning products B. frozen products C. farming products D. dairy products Question 4: Which of the following energy sources is unclean and limited? A. sunlight B. wind C. coal D. water power Question 5: The sister of your father or mother or the wife of your uncle is called ___________ in English. A. mother B. grandmother C. aunt D. sister Question 6: Nguyen Tat Thanh School was founded __________ July 4th 1998. A. at B. in C. on D. with Question 7: Many foreign tourists say that Ho Chi Minh city is _________ than Hanoi. A. exciting B. more exciting C. excited D. more excited Question 8: Hanoi is the __________ of the Vietnam. A. biggest city B. capital C. district D. smallest province Question 9: In her dream she ________ over the sea and waved to the people on boats below. A. flied B. flown C. flies D. flew Question 10: Our grandparents live in __________ in the countryside. A. a big old beautiful house B. a big beautiful old house C. an old big beautiful house D. a beautiful big old house Question 11: Whales are ___________. They are warm-blooded and breathe air through a pair of lungs. A. fish B. amphibians C. mammals D. reptiles Question 12: Which of the following activities can help save electricity at home? A. Turn off the lights and the fans when you don’t need them. B. Plug electric appliances like fridges, lights when they are not in use. C. Only do laundry or dishes when you have a full load. D. A and C are correct. Question 13: _________ is the flesh of a cow or bull used as food and has a source of high quality protein and nutrients. A. Beef B. Chicken C. Lamb D. Pork Question 14-16: Circle the letter A, B, C or D to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges. Question 14: Debbie: “Would you like to go to the cinema tonight?” Becky: “___________” A. I’d love to. C. I’d want to. B. I’m fine. And you? D. Let’s go. I’m afraid Question 15: Daisy: “What do you do for a living?” Tom: “______________” A. I work as a teaching. B. I work as a chef. C. I’m a direct. D. I’m a cooker. Question 16: Student A: “May I borrow your pen?” Student B: “_____________________” A. Yes, you may. B. No, you can. C. Yes, of course. D. No, here you are. Question 17-20: Read the following passage and circle the letter A, B, C or D to indicate the answer to each of the following questions. My name’s Tom and yesterday it was my birthday. I was nine and I got a lot of presents. Mum took pictures when I opened my presents. I got a red football and a blue sweater, my favorite color! But my favorite present was a new bike. It’s great. My old bike was small so I didn’t like it. After school I went to the swimming pool with three friends. When we were there, we didn’t want to swim at first because the water was very cold, but when we did we had great fun. Then Mum shouted “Time to go home!” so we had a shower and got dressed quickly. Question 17: What was Tom’s favorite present? A. a red football B. a blue sweater C. a new bike D. picture Question 18: Which of the following words has the same meaning as “presents” in the passage? A. now B. gifts C. moment D. wishes Question 19: What is NOT TRUE, according to the passage? A. Tom’s old bike was not large so he disliked it. B. Tom and his friends swam and they had a good time. C. Mum took pictures when Tom opened his presents. D. One of Tom’s presents was a red sweater. Question 20: How old was Tom? A. 9 years old B. 8 years old C. 19 years old D. 10 years old Question 21-24: Read the description of some words. Write the correct words in the blanks. Question 21: People who are related to you by blood or marriage. ______________ (9 letters) Question 22: If you want a book, but you don’t want to buy one, you can get one from this place. ______________ (7 letters) Question 23: Someone who plays a musical instrument especially as a job. _______________ (8 letters) Question 24: Fill in the missing word to complete the English proverb “Where there’s a ____________, there’s a way.” (4 letters) Question 25: Write your answer (at least 25 words) about your summer vacation. ________________________________________________________________ ________________________________________________________________ ________________________________________________________________ ________________________________________________________________ ________________________________________________________________ ________________________________________________________________ ________________________________________________________________ ________________________________________________________________ ------------------------------The end------------------------------- Đáp án Lời giải LỜI GIẢI CHI TIẾT Questions 1-13: Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. There is an example at the beginning. ((Câu 1-13): Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau. Có 1 ví dụ.) Question 1: A Regular exercise: tập thể dục thường xuyên Oversleeping: ngủ nướng Eating junk food: ăn đồ ăn nhanh Drinking soft drink: uống nước ngọt Regular exercise is good for your body and can keep you healthy. (Tập thể dục thường xuyên tốt cho cơ thể của bạn và giúp duy trì sức khỏe.) Question 2: C blender (n): máy trộn coffee maker (n): máy pha cà phê microwave (n): lò vi sóng dishwasher (n): máy rửa bát A microwave can be used to heat food very quickly by using waves of energy. (Một chiếc lò ví sóng được dùng để làm nóng thức ăn rất nhanh chóng bằng cách dùng những làn song năng lượng.) Question 3: D cleaning products: những sảm phẩm làm sạch frozen products: những sản phẩm đông lạnh farming products: những sản phẩm đến từ nông trại dairy products: những sản phẩm làm từ sữa These types of food made from milk are dairy products. (Những loại thực phẩm được làm từ sữa được gọi là dairy products.) Question 4: C Which of the following energy sources is unclean and limited? (Loại nhiên liệu nào sau đây không sạch và bị giới hạn?) sunlight (n): ánh sáng mặt trời wind (n): gió coal (n): than water power (n): năng lượng nước Question 5: C mother (n): mẹ grandmother (n): bà aunt (n): cô, dì, bác gái sister (n): chị, em gái The sister of your father or mother or the wife of your uncle is called aunt in English. (Chị/em gái của bố hoặc mẹ hoặc vợ của cậu/chú được gọi là aunt trong tiếng Anh.) Question 6: C Với các mốc thời gian có ngày cụ thể thì dùng với giới từ “on”. Nguyen Tat Thanh School was founded on July 4th 1998. (Trường Nguyễn Tất Thành được thành lập vào ngày 4/7/1998.) Question 7: B Dạng so sánh hơn của danh từ dài: more + adj + than Many foreign tourists say that Ho Chi Minh city is more exciting than Hanoi. (Nhiều người nước ngoài cho rằng Tp Hồ Chí Minh thú vị hơn Hà Nội.) Question 8: B biggest city: thành phố lớn nhất capital (n): thủ đô district (n): quận smallest province: tỉnh nhỏ nhất Hanoi is the capital of the Vietnam. (Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.) Question 9: D Dạng quá khứ đơn của fly là flew. In her dream she flew over the sea and waved to the people on boats below. (Trong giấc mơ cô ấy thấy mình bay qua biển và vẫy tay với những người trên con thuyền ở phía dưới.) Question 10: D Quy tắc về trật tự các tính từ trong tiếng Anh: Opinion -> Size -> Age -> Shape -> Color -> Origin -> Material -> Purpose (Ý kiến -> kích thước -> độ lâu đời -> hình dạng -> màu sắc -> nguồn gốc -> chất liệu -> mục đích) Beautiful (adj): đẹp -> ý kiến Big (adj): to lớn -> kích thước Old (adj): cũ -> độ lâu đời Our grandparents live in a beautiful big old house in the countryside. (Ông bà tôi sống trong một ngôi nhà rất đẹp, to lớn và lâu đời ở vùng quê.) Question 11: C fish (n): cá amphibians (n): loài lưỡng cư mammals (n): loài thú reptiles (n): loài bò sát Whales are mammals. They are warm-blooded and breathe air through a pair of lungs. (Cá voi thuộc lớp thú. Chúng có máu nóng và hít thở bằng 2 lá phổi.) Question 12: D Which of the following activities can help save electricity at home? (Hành động nào sau đây có thể giúp tiết kiệm điện tại nhà?) Turn off the lights and the fans when you don’t need them. (Tắt điện và quạt khi bạn không dùng đến.) Plug electric appliances like fridges, lights when they are not in use. (Cắm điện những đồ dùng điện như tủ lạnh, đèn khi không dùng đến.) Only do laundry or dishes when you have a full load. (Chỉ giặt đồ và rửa bát khi chúng đầy.) A and C are correct. (Đáp án A và C đều đúng.) Question 13: A Beef (n): thịt bò Chicken (n): thịt gà Lamb (n): thịt cừu Pork (n): thịt lợn Beef is the flesh of a cow or bull used as food and has a source of high quality protein and nutrients. (Thịt bò là phần thịt của bò cái hoặc đực có chứa nguồn đạm và dưỡng chất cao.) Question 14-16: Circle the letter A, B, C or D to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges. (Câu 14-16: Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chọn câu trả lời phù hợp nhất trong mỗi đoạn đối đáp sau.) Question 14: A Debbie: “Would you like to go to the cinema tonight?” (Tối nay cậu có muốn đến rạp chiếu phim không?) Becky: “I’d love to.” (Mình thích lắm.) Question 15: B Daisy: “What do you do for a living?” (Bạn làm nghề gì?) Tom: “I work as a chef.” (Mình là một đầu bếp.) Question 16: C Student A: “May I borrow your pen?” (Mình có thể mượn bút của cậu được không?) Student B: “Yes, of course.” (Được chữ, dĩ nhiên rồi.) Question 17-20: Read the following passage and circle the letter A, B, C or D to indicate the answer to each of the following questions. (Câu 17-20: Đọc đoạn văn sau và khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.) Tạm dịch đoạn văn: Tên tôi là Tom và hôm qua là sinh nhật của tôi. Tôi chín tuổi và tôi đã nhận được rất nhiều quà. Mẹ đã chụp vài bức ảnh khi tôi mở quà. Tôi nhận được một quả bóng đá màu đỏ và một chiếc áo len màu xanh, màu yêu thích của tôi! Nhưng món quà yêu thích của tôi là một chiếc xe đạp mới. Thật tuyệt vời. Chiếc xe đạp cũ của tôi nhỏ nên tôi không thích nó. Sau giờ học, tôi đến hồ bơi với ba người bạn. Khi chúng tôi ở đó, lúc đầu chúng tôi không muốn bơi vì nước rất lạnh, nhưng khi chúng tôi bơi, chúng tôi đã rất vui. Sau đó, mẹ tôi gọi to: "Đã đến lúc về nhà rồi con!" vì vậy chúng tôi đã tắm và mặc quần áo thật nhanh chóng. Question 17: C What was Tom’s favorite present? (Món quà yêu thích của Tom là gì?) => a new bike (một chiếc xe đạp mới) Thông tin: But my favorite present was a new bike. (Nhưng món quà yêu thích của tôi là một chiếc xe đạp mới.) Question 18: B Which of the following words has the same meaning as “presents” in the passage? (Từ nào dưới đây cùng nghĩa với từ “presents” trong đoạn văn?) now (n, adv): hiện tại, ngay lúc này gifts (n): những món quà moment (n): khoảnh khắc wishes (n): những điều ước Question 19: D What is NOT TRUE, according to the passage? (Câu nào không đúng, theo đoạn văn?) Thông tin: I got a red football and a blue sweater (Tôi nhận được một quả bóng đá màu đỏ và một chiếc áo len màu xanh) => “a blue sweater” chứ không phải “a red sweater”. Question 20: A How old was Tom? (Tom bao nhiêu tuổi?) Thông tin: I was nine (Mình 9 tuổi.) Question 21-24: Read the description of some words. Write the correct words in the boxes. (Câu 21 – 24: Đọc mô tả của một số từ. Viết từ đúng vào ô.) Question 21: People who are related to you by blood or marriage. (9 letters) (Những người có liên quan với bạn về mặt huyết thống hoặc về mặt hôn nhân. (9 chữ cái)) => Relatives (họ hàng) Question 22: If you want a book, but you don’t want to buy one, you can get one from this place. (7 letters) (Nếu như bạn muốn một cuốn sách, nhưng bạn không muốn mua nó, bạn có thể mượn từ nơi này. (7 chữ cái)) => Library (thư viện) Question 23: Someone who plays a musical instrument especially as a job. (8 letters) (Người chơi các loại nhạc cụ như là một nghề. (8 chữ cái)) => Musician (nhạc công) Question 24: Fill in the missing word to complete the English proverb “Where there’s a ____________, there’s a way.” (4 letters) (Điền từ còn thiếu để hoàn thành câu tục ngữ tiếng Anh sau:“Where there’s a _________, there’s a way.” (4 chữ cái)) => will (ý chí) (Where there’s a will, there’s a way: Ở đâu có ý chí, ở đó có giải pháp.) Question 25: Write your answer (at least 25 words) about your summer vacation. (Viết câu trả lời của em (ít nhất 25 từ) về kì nghỉ hè của mình.) Gợi ý: - Em đã đi đâu? - Em đi khi nào? - Em đi cùng ai? - Em đã làm gì ở đó? - Em cảm thấy như thế nào?
Quảng cáo
|