1. Từ vựng Từ vựng chỉ những câu lạc bộ ở trường, các hoạt động và đồ dùng học tập. 2. Ngữ pháp - Cấu trúc nói muốn làm gì với “would like”. + Câu khẳng định: Chủ ngữ + would (chủ ngữ’d) + like + động từ nguyên mẫu có to + tân ngữ. Ví dụ: I’d like to join the English club. (Tớ muốn tham gia câu lạc bộ tiếng Anh.)
Xem chi tiếtI. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. III. Choose the correct answer. IV. Read and complete sentences. Use NO MORE THAN THREE WORDS. V. Rearrange the words to make correct sentences.
Xem chi tiếtI. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose True or False. III. Choose the correct answer. IV. Read and complete sentences. Use NO MORE THAN THREE WORDS. V. Rearrange the words to make correct sentences.
Xem chi tiếtI. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Choose the correct answer. III. Read and choose True or False. V. Rearrange the words to make correct sentences.
Xem chi tiết