Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 8

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and complete.III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    folded

  • B.

    needed

  • C.

    watched

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    brushes

  • B.

    rides

  • C.

    watches

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    cleaned

  • B.

    kicked

  • C.

    washed

Câu 2 :

II. Odd one out.

Câu 2.1 :

1.

  • A.

    mushroom

  • B.

    cucumber

  • C.

    food

Câu 2.2 :

2.

  • A.

    bus

  • B.

    start

  • C.

    want

Câu 2.3 :

3.

  • A.

    movie theater

  • B.

    get dressed

  • C.

    shopping mall

Câu 2.4 :

4. 

  • A.

    inside

  • B.

    plane

  • C.

    taxi

Câu 2.5 :

5. 

  • A.

    weather

  • B.

    humid

  • C.

    foggy

Câu 3 :

III. Choose the correct answers.

Câu 3.1 :

1. Do you catch the bus to school? - Yes, I __________.

  • A.

    does

  • B.

    do

  • C.

    did

Câu 3.2 :

2. We usually go to the sports center __________ Saturdays.

  • A.

    on

  • B.

    in

  • C.

    at

Câu 3.3 :

3. __________ I have __________ lemonade, please?

  • A.

    Could / a

  • B.

    Could / one

  • C.

    Could / some

Câu 3.4 :

4. My school is __________ the supermarket and the library.

  • A.

    next to

  • B.

    opposite

  • C.

    between

Câu 3.5 :

5. There __________ any electric bikes twenty years ago.

  • A.

    weren’t

  • B.

    were

  • C.

    wasn’t

Câu 4 :

IV. Read and choose True or False.

1. My aunt Mary was at the sports center yesterday. She was in the swimming pool for two hours. She swims every day.

2. This is my mother. She's a doctor. The hospital was very busy last week and she was tired.

She had lots of people to take care of.

3. My cousin Sally had a fun weekend. She had a long walk. The weather was cloudy, but she had a great time.

4. Here's my grandmother. She was at the movie theater with her friends last week. The movie was boring, but they had a good time together.

Câu 4.1 :

1. Mary was at the sports center yesterday.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.2 :

2. Mary sometimes goes swimming.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.3 :

3. The mother was tired last week.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.4 :

4. Sally was happy last weekend.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.5 :

5. The grandmother was at the movie theater with her family last week.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 5 :

V. Reorder the words to make the correct sentences.

1. at/ your/ Were/ friends/ the park?

2. some/ on/ There/ the table./ are/ onions

3.  with/ often/ the shopping mall/ She/ her friends./ goes/ to

4.  in/ My/ October./ is/ birtdhay

5. enjoy/ the/ Did/ vacation?/ you

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    folded

  • B.

    needed

  • C.

    watched

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

1.

A. folded /ˈfəʊldɪd/

B. needed /ˈniːdɪd/

C. watched /wɒtʃt/

Đuôi -ed ở đáp án C được phát âm là /t/, ở các phương án còn lại nó được phát âm là /id/.

Đáp án: C

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    brushes

  • B.

    rides

  • C.

    watches

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

2.

A. brushes /ˈbrʌʃɪz/

B. rides /raɪdz/

C. watches /ˈwɒtʃɪz/

Đuôi -s ở đáp án B được phát âm là /z/, ở các phương án còn lại nó được phát âm là /iz/.

Đáp án: B

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    cleaned

  • B.

    kicked

  • C.

    washed

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

3.

A. cleaned /kliːnd/

B. kicked /kɪkt/

C. washed /wɒʃt/

Đuôi -ed ở đáp án A được phát âm là /d/, ở các phương án còn lại nó được phát âm là /t/.

Đáp án: A

Câu 2 :

II. Odd one out.

Câu 2.1 :

1.

  • A.

    mushroom

  • B.

    cucumber

  • C.

    food

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

1.

A. mushroom (n): nấm

B. cucumber (n): dưa chuột

C. food (n): thức ăn

Giải thích: "Mushroom" và "cucumber" là thực phẩm cụ thể, trong khi "food" là một khái niệm chung, không phải là một loại thực phẩm cụ thể.

Đáp án: C

Câu 2.2 :

2.

  • A.

    bus

  • B.

    start

  • C.

    want

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

2.

A. bus (n): xe buýt

B. start (v): bắt đầu

C. want (v): muốn

Giải thích: "Bus" là một phương tiện giao thông, còn "start" và "want" là động từ.
Đáp án: A

Câu 2.3 :

3.

  • A.

    movie theater

  • B.

    get dressed

  • C.

    shopping mall

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

3.

A. movie theater (n): rạp chiếu phim

B. get dressed (v): mặc đồ

C. shopping mall (n): trung tâm mua sắm

Giải thích: "Movie theater" và "shopping mall" các địa điểm, trong khi "get dressed" là một hành động, không phải một địa điểm.

Đáp án: B

Câu 2.4 :

4. 

  • A.

    inside

  • B.

    plane

  • C.

    taxi

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

4.

A. inside (adv): bên trong

B. plane (n): máy bay

C. taxi (n): taxi

Giải thích: "Inside" là một giới từ, còn "plane" và "taxi" là các phương tiện giao thông.
Đáp án: A

Câu 2.5 :

5. 

  • A.

    weather

  • B.

    humid

  • C.

    foggy

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

5.

A. weather (n): thời tiết

B. humid (adj): ẩm ướt

C. foggy (adj): có sương mù

Giải thích: "Weather" là một danh từ chỉ chung, còn "humid" và "foggy" là những tính từ chỉ thời tiết.

Đáp án: A

Câu 3 :

III. Choose the correct answers.

Câu 3.1 :

1. Do you catch the bus to school? - Yes, I __________.

  • A.

    does

  • B.

    do

  • C.

    did

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

- Cấu trúc câu trả lời ngắn dạng khẳng định ở thì hiện tại:

Yes, chủ ngữ + do/does.

- Chủ ngữ “I” đi kèm trợ động từ “do”

Do you catch the bus to school? - Yes, I do.

(Bạn có bắt xe buýt đến trường không? – Tôi có.)

Đáp án: B

Câu 3.2 :

2. We usually go to the sports center __________ Saturdays.

  • A.

    on

  • B.

    in

  • C.

    at

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

Với ngày ta dùng kèm giứi từ “on”.

We usually go to the sports center on Saturdays.

(Chúng tôi thường đến trung tâm thể thao vào thứ Bảy hàng tuần.)

Đáp án:A

Câu 3.3 :

3. __________ I have __________ lemonade, please?

  • A.

    Could / a

  • B.

    Could / one

  • C.

    Could / some

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

- Cấu trúc đưa ra yêu cầu, đề nghị với “Could”:

Could + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + lượng từ + danh từ, please?

- “Lemonade” là danh từ không đếm được => dùng “some”.

Could I have some lemonade, please?

(Làm ơn cho tôi chút nước chanh được không?)

Đáp án: C

Câu 3.4 :

4. My school is __________ the supermarket and the library.

  • A.

    next to

  • B.

    opposite

  • C.

    between

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

A. next to: bên cạnh                                                                                        

B. opposite: đối diện                                                                     

C. between: ở giữa (2 người hoặc 2 vật)

My school is __________ the supermarket and the library.

(Trường học của tôi ở giữa siêu thịv và thư viện.)

Đáp án: C

Câu 3.5 :

5. There __________ any electric bikes twenty years ago.

  • A.

    weren’t

  • B.

    were

  • C.

    wasn’t

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn với “There + to be”:

There weren’t + any + danh từ đếm được số nhiều.

There weren’t any electric bikes twenty years ago.

(Không có chiếc xe đạp điện nào vào 20 năm trước.)

Đáp án: A

Câu 4 :

IV. Read and choose True or False.

1. My aunt Mary was at the sports center yesterday. She was in the swimming pool for two hours. She swims every day.

2. This is my mother. She's a doctor. The hospital was very busy last week and she was tired.

She had lots of people to take care of.

3. My cousin Sally had a fun weekend. She had a long walk. The weather was cloudy, but she had a great time.

4. Here's my grandmother. She was at the movie theater with her friends last week. The movie was boring, but they had a good time together.

Câu 4.1 :

1. Mary was at the sports center yesterday.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

1.

Giải thích:

Mary was at the sports center yesterday.

(Hôm qua Mary đã ở trung tâm thể thao.)

Thông tin: My aunt Mary was at the sports center yesterday.

(Dì Mary của tôi đã đến trung tâm thể thao hôm qua.)

Đáp án: True

Câu 4.2 :

2. Mary sometimes goes swimming.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

2.

Giải thích:

Mary sometimes goes swimming.

(Thỉnh thoảng Mary đi bơi.)

Thông tin: My aunt Mary was at the sports center yesterday. She was in the swimming pool for two hours. She swims every day.

Dì Mary của tôi đã đến trung tâm thể thao hôm qua. Dì ấy ở  bể bơi suốt hai tiếng đồng hồ. Dì ấy đi bơi mỗi ngày.)

Đáp án: False

Câu 4.3 :

3. The mother was tired last week.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

3.

Giải thích:

The mother was tired last week.

(Người mẹ đã rất mệt mỏi vào tuần trước.)

Thông tin: This is my mother. She's a doctor. The hospital was very busy last week and she was tired.

(Đây là mẹ của tôi. Bà ấy là một bác sĩ. Tuần trước bệnh viện rất bận rộn nên bà khá mệt.)

Đáp án: True

Câu 4.4 :

4. Sally was happy last weekend.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

4.

Giải thích:

Sally was happy last weekend.

(Sally đã rất vui vào cuối tuần trước.)

Thông tin: My cousin Sally had a fun weekend. She had a long walk. The weather was cloudy, but she had a great time.

(Cuối tuần vừa rồi, chị họ Sally của tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời. Chị ấy đã đi bộ một quãng đường dài. Trời có mây, nhưng chị ấy vẫn rất vui.)

Đáp án: True

Câu 4.5 :

5. The grandmother was at the movie theater with her family last week.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

5.

Giải thích:

The grandmother was at the movie theater with her family last week.

(Bà đã ở rạp chiếu phim cùng bạn bè vào tuần trước.)

Thông tin: Here's my grandmother. She was at the movie theater with her friends last week.

(Đây là bà ngoại của tôi. Tuần trước, bà đi xem phim cùng bạn bè.)

Đáp án: False

Phương pháp giải :

Tạm dịch:

1. Dì Mary của tôi đã đến trung tâm thể thao hôm qua. Dì ấy ở  bể bơi suốt hai tiếng đồng hồ. Dì ấy đi bơi mỗi ngày. 

2. Đây là mẹ của tôi. Bà ấy là một bác sĩ. Tuần trước bệnh viện rất bận rộn nên bà khá mệt. Mẹ tôi phải chăm sóc rất nhiều người. 

3. Cuối tuần vừa rồi, chị họ Sally của tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời. Chị ấy đã đi bộ một quãng đường dài. Trời có mây, nhưng chị ấy vẫn rất vui. 

4. Đây là bà ngoại của tôi. Tuần trước, bà đi xem phim cùng bạn bè. Bộ phim thì cũng chán òm, nhưng họ đã có khoảng thời gian vui vẻ bên nhau. 

Câu 5 :

V. Reorder the words to make the correct sentences.

1. at/ your/ Were/ friends/ the park?

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

1. at/ your/ Were/ friends/ the park?

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn:

Were + danh từ số nhiều + giới từ + danh từ?

Đáp án: Were your friends at the park?

(Bạn bè của bạn đã ở công viên phải không?)

2. some/ on/ There/ the table./ are/ onions

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

2. some/ on/ There/ the table./ are/ onions

Giải thích:

Cấu trúc “There + be” ở thì hiện tại đơn:

There are + lượng từ + danh từ đếm được số nhiều + giới từ + danh từ.

Đáp án: There are some onions on the table.

(Có một vài củ hành tây ở trên bàn.)

3.  with/ often/ the shopping mall/ She/ her friends./ goes/ to

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

3.  with/ often/ the shopping mall/ She/ her friends./ goes/ to

Giải thích:

Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ thường:

Chủ ngữ số ít + động từ thêm -e/-es + giới từ + danh từ.

Đáp án: She often goes to the shopping mall with her friends.

(Cô ấy thường đến trung tâm thương mại với bạn bè.)

4.  in/ My/ October./ is/ birtdhay

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

4.  in/ My/ October./ is/ birtdhay

Giải thích:

Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ to be:

Chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít + is + giới từ.

Đáp án: My birthday is in October.

(Sinh nhật tớ vào tháng 10.)

5. enjoy/ the/ Did/ vacation?/ you

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

5. enjoy/ the/ Did/ vacation?/ you

Giải thích:

Cấu trúc câu hỏi Yes/No với động từ thường ở thì quá khứ đơn:

Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Đáp án: Did you enjoy the vacation?

(Bạn đã tận hưởng kì nghỉ chứ?)

close