Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 8Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and complete.III. Choose the correct answers. IV. Read and choose True or False. V. Reorder the words to make the correct sentences.Đề bài
Câu 1 :
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 2 :
II. Odd one out. Câu 2.1 :
1.
Câu 2.2 :
2.
Câu 2.3 :
3.
Câu 2.4 :
4.
Câu 2.5 :
5.
Câu 3 :
III. Choose the correct answers. Câu 3.1 :
1. Do you catch the bus to school? - Yes, I __________.
Câu 3.2 :
2. We usually go to the sports center __________ Saturdays.
Câu 3.3 :
3. __________ I have __________ lemonade, please?
Câu 3.4 :
4. My school is __________ the supermarket and the library.
Câu 3.5 :
5. There __________ any electric bikes twenty years ago.
Câu 4 :
IV. Read and choose True or False. 1. My aunt Mary was at the sports center yesterday. She was in the swimming pool for two hours. She swims every day. 2. This is my mother. She's a doctor. The hospital was very busy last week and she was tired. She had lots of people to take care of. 3. My cousin Sally had a fun weekend. She had a long walk. The weather was cloudy, but she had a great time. 4. Here's my grandmother. She was at the movie theater with her friends last week. The movie was boring, but they had a good time together. Câu 4.1 :
1. Mary was at the sports center yesterday.
Câu 4.2 :
2. Mary sometimes goes swimming.
Câu 4.3 :
3. The mother was tired last week.
Câu 4.4 :
4. Sally was happy last weekend.
Câu 4.5 :
5. The grandmother was at the movie theater with her family last week.
Câu 5 :
V. Reorder the words to make the correct sentences. 1. at/ your/ Were/ friends/ the park? 2. some/ on/ There/ the table./ are/ onions 3. with/ often/ the shopping mall/ She/ her friends./ goes/ to 4. in/ My/ October./ is/ birtdhay 5. enjoy/ the/ Did/ vacation?/ you Lời giải và đáp án
Câu 1 :
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
1. A. folded /ˈfəʊldɪd/ B. needed /ˈniːdɪd/ C. watched /wɒtʃt/ Đuôi -ed ở đáp án C được phát âm là /t/, ở các phương án còn lại nó được phát âm là /id/. Đáp án: C Câu 1.2 :
2.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
2. A. brushes /ˈbrʌʃɪz/ B. rides /raɪdz/ C. watches /ˈwɒtʃɪz/ Đuôi -s ở đáp án B được phát âm là /z/, ở các phương án còn lại nó được phát âm là /iz/. Đáp án: B Câu 1.3 :
3.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
3. A. cleaned /kliːnd/ B. kicked /kɪkt/ C. washed /wɒʃt/ Đuôi -ed ở đáp án A được phát âm là /d/, ở các phương án còn lại nó được phát âm là /t/. Đáp án: A
Câu 2 :
II. Odd one out. Câu 2.1 :
1.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
1. A. mushroom (n): nấm B. cucumber (n): dưa chuột C. food (n): thức ăn Giải thích: "Mushroom" và "cucumber" là thực phẩm cụ thể, trong khi "food" là một khái niệm chung, không phải là một loại thực phẩm cụ thể. Đáp án: C Câu 2.2 :
2.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
2. A. bus (n): xe buýt B. start (v): bắt đầu C. want (v): muốn Giải thích: "Bus" là một phương tiện giao thông, còn "start" và "want" là động từ. Câu 2.3 :
3.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
3. A. movie theater (n): rạp chiếu phim B. get dressed (v): mặc đồ C. shopping mall (n): trung tâm mua sắm Giải thích: "Movie theater" và "shopping mall" các địa điểm, trong khi "get dressed" là một hành động, không phải một địa điểm. Đáp án: B Câu 2.4 :
4.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
4. A. inside (adv): bên trong B. plane (n): máy bay C. taxi (n): taxi Giải thích: "Inside" là một giới từ, còn "plane" và "taxi" là các phương tiện giao thông. Câu 2.5 :
5.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
5. A. weather (n): thời tiết B. humid (adj): ẩm ướt C. foggy (adj): có sương mù Giải thích: "Weather" là một danh từ chỉ chung, còn "humid" và "foggy" là những tính từ chỉ thời tiết. Đáp án: A
Câu 3 :
III. Choose the correct answers. Câu 3.1 :
1. Do you catch the bus to school? - Yes, I __________.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
1. Giải thích: - Cấu trúc câu trả lời ngắn dạng khẳng định ở thì hiện tại: Yes, chủ ngữ + do/does. - Chủ ngữ “I” đi kèm trợ động từ “do” Do you catch the bus to school? - Yes, I do. (Bạn có bắt xe buýt đến trường không? – Tôi có.) Đáp án: B Câu 3.2 :
2. We usually go to the sports center __________ Saturdays.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
2. Giải thích: Với ngày ta dùng kèm giứi từ “on”. We usually go to the sports center on Saturdays. (Chúng tôi thường đến trung tâm thể thao vào thứ Bảy hàng tuần.) Đáp án:A Câu 3.3 :
3. __________ I have __________ lemonade, please?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
3. Giải thích: - Cấu trúc đưa ra yêu cầu, đề nghị với “Could”: Could + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + lượng từ + danh từ, please? - “Lemonade” là danh từ không đếm được => dùng “some”. Could I have some lemonade, please? (Làm ơn cho tôi chút nước chanh được không?) Đáp án: C Câu 3.4 :
4. My school is __________ the supermarket and the library.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
4. Giải thích: A. next to: bên cạnh B. opposite: đối diện C. between: ở giữa (2 người hoặc 2 vật) My school is __________ the supermarket and the library. (Trường học của tôi ở giữa siêu thịv và thư viện.) Đáp án: C Câu 3.5 :
5. There __________ any electric bikes twenty years ago.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
5. Giải thích: Cấu trúc câu phủ định ở thì quá khứ đơn với “There + to be”: There weren’t + any + danh từ đếm được số nhiều. There weren’t any electric bikes twenty years ago. (Không có chiếc xe đạp điện nào vào 20 năm trước.) Đáp án: A
Câu 4 :
IV. Read and choose True or False. 1. My aunt Mary was at the sports center yesterday. She was in the swimming pool for two hours. She swims every day. 2. This is my mother. She's a doctor. The hospital was very busy last week and she was tired. She had lots of people to take care of. 3. My cousin Sally had a fun weekend. She had a long walk. The weather was cloudy, but she had a great time. 4. Here's my grandmother. She was at the movie theater with her friends last week. The movie was boring, but they had a good time together. Câu 4.1 :
1. Mary was at the sports center yesterday.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
1. Giải thích: Mary was at the sports center yesterday. (Hôm qua Mary đã ở trung tâm thể thao.) Thông tin: My aunt Mary was at the sports center yesterday. (Dì Mary của tôi đã đến trung tâm thể thao hôm qua.) Đáp án: True Câu 4.2 :
2. Mary sometimes goes swimming.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
2. Giải thích: Mary sometimes goes swimming. (Thỉnh thoảng Mary đi bơi.) Thông tin: My aunt Mary was at the sports center yesterday. She was in the swimming pool for two hours. She swims every day. Dì Mary của tôi đã đến trung tâm thể thao hôm qua. Dì ấy ở bể bơi suốt hai tiếng đồng hồ. Dì ấy đi bơi mỗi ngày.) Đáp án: False Câu 4.3 :
3. The mother was tired last week.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
3. Giải thích: The mother was tired last week. (Người mẹ đã rất mệt mỏi vào tuần trước.) Thông tin: This is my mother. She's a doctor. The hospital was very busy last week and she was tired. (Đây là mẹ của tôi. Bà ấy là một bác sĩ. Tuần trước bệnh viện rất bận rộn nên bà khá mệt.) Đáp án: True Câu 4.4 :
4. Sally was happy last weekend.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
4. Giải thích: Sally was happy last weekend. (Sally đã rất vui vào cuối tuần trước.) Thông tin: My cousin Sally had a fun weekend. She had a long walk. The weather was cloudy, but she had a great time. (Cuối tuần vừa rồi, chị họ Sally của tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời. Chị ấy đã đi bộ một quãng đường dài. Trời có mây, nhưng chị ấy vẫn rất vui.) Đáp án: True Câu 4.5 :
5. The grandmother was at the movie theater with her family last week.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
5. Giải thích: The grandmother was at the movie theater with her family last week. (Bà đã ở rạp chiếu phim cùng bạn bè vào tuần trước.) Thông tin: Here's my grandmother. She was at the movie theater with her friends last week. (Đây là bà ngoại của tôi. Tuần trước, bà đi xem phim cùng bạn bè.) Đáp án: False Phương pháp giải :
Tạm dịch: 1. Dì Mary của tôi đã đến trung tâm thể thao hôm qua. Dì ấy ở bể bơi suốt hai tiếng đồng hồ. Dì ấy đi bơi mỗi ngày. 2. Đây là mẹ của tôi. Bà ấy là một bác sĩ. Tuần trước bệnh viện rất bận rộn nên bà khá mệt. Mẹ tôi phải chăm sóc rất nhiều người. 3. Cuối tuần vừa rồi, chị họ Sally của tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời. Chị ấy đã đi bộ một quãng đường dài. Trời có mây, nhưng chị ấy vẫn rất vui. 4. Đây là bà ngoại của tôi. Tuần trước, bà đi xem phim cùng bạn bè. Bộ phim thì cũng chán òm, nhưng họ đã có khoảng thời gian vui vẻ bên nhau.
Câu 5 :
V. Reorder the words to make the correct sentences. 1. at/ your/ Were/ friends/ the park? Đáp án : Lời giải chi tiết :
1. at/ your/ Were/ friends/ the park? Giải thích: Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì quá khứ đơn: Were + danh từ số nhiều + giới từ + danh từ? Đáp án: Were your friends at the park? (Bạn bè của bạn đã ở công viên phải không?) 2. some/ on/ There/ the table./ are/ onions Đáp án : Lời giải chi tiết :
2. some/ on/ There/ the table./ are/ onions Giải thích: Cấu trúc “There + be” ở thì hiện tại đơn: There are + lượng từ + danh từ đếm được số nhiều + giới từ + danh từ. Đáp án: There are some onions on the table. (Có một vài củ hành tây ở trên bàn.) 3. with/ often/ the shopping mall/ She/ her friends./ goes/ to Đáp án : Lời giải chi tiết :
3. with/ often/ the shopping mall/ She/ her friends./ goes/ to Giải thích: Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ thường: Chủ ngữ số ít + động từ thêm -e/-es + giới từ + danh từ. Đáp án: She often goes to the shopping mall with her friends. (Cô ấy thường đến trung tâm thương mại với bạn bè.) 4. in/ My/ October./ is/ birtdhay Đáp án : Lời giải chi tiết :
4. in/ My/ October./ is/ birtdhay Giải thích: Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ to be: Chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít + is + giới từ. Đáp án: My birthday is in October. (Sinh nhật tớ vào tháng 10.) 5. enjoy/ the/ Did/ vacation?/ you Đáp án : Lời giải chi tiết :
5. enjoy/ the/ Did/ vacation?/ you Giải thích: Cấu trúc câu hỏi Yes/No với động từ thường ở thì quá khứ đơn: Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ? Đáp án: Did you enjoy the vacation? (Bạn đã tận hưởng kì nghỉ chứ?)
|