Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Family and Friends - Đề số 4I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. II. Listen and choose the correct answer. III. Choose the correct answer. IV. Read and decide each sentence below is True or False. V. Recorrect the given words to make correct sentences.Đề bài
Câu 1 :
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 2 :
II. Listen and choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. Where does he often go with his friends?
Câu 2.2 :
2. Where do they go in the evening?
Câu 2.3 :
3. Where does the girl sometimes go?
Câu 2.4 :
4. Where does Mom always go shopping?
Câu 3 :
III. Choose the correct answer. Câu 3.1 :
1. _______ three onions.
Câu 3.2 :
2. Does Minh ______ a shower at six o’clock?
Câu 3.3 :
3. I usually get up _______ 6 o’clock.
Câu 3.4 :
4. Look. Choose the correct word.
Câu 3.5 :
5. Vy’s favorite subject is math because she likes ______ math problems.
Câu 4 :
IV. Read and complete, use the given words. There are 3 extra words. What do you do at the weekend? Linh always (1) _________ late every Sunday. She (2) ______ to the park. She plays soccer with her friends. Tuan Anh doesn’t do (3) ________ on Saturdays or Sundays. First, he has breakfast with his family. Then, he rides his (4) _________ to the beach with his sister. Next, they have a (5) _________. There are lots of fun things to do on the weekend! 1. 2. 3. 4. 5.
Câu 5 :
V. Recorrect the given words to make correct sentences. 1. want/ be/ I/ pilot/ to/ a/ the future./ in 2. Khang/ school./ the bus/ to/ sometimes/ catches 3. some. I/ and/ have/ noodles/ meat,/ Could/ please?/ some 4. in/ some/ There/ the fridge./ is/ ice tea 5. she/ walk/ to/ Does/ school?/ always Lời giải và đáp án
Câu 1 :
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
A. melons /ˈmɛlənz/ B. laughs /lɑːfs/ C. speaks /spiːks/ => Chọn A Câu 1.2 :
2.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
A. loves /lʌvz/ B. watches /ˈwɒʧɪz/ C. houses /ˈhaʊzɪz/ => Chọn A Câu 1.3 :
3.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
A. melons /ˈmɛlənz/ B. hats / hæts/ C. walks /wɔːks/ => Chọn A
Câu 2 :
II. Listen and choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. Where does he often go with his friends?
Đáp án : A Câu 2.2 :
2. Where do they go in the evening?
Đáp án : B Câu 2.3 :
3. Where does the girl sometimes go?
Đáp án : B Câu 2.4 :
4. Where does Mom always go shopping?
Đáp án : A Phương pháp giải :
Bài nghe: 1. Where does he often go with his friends? He often goes to the skate park with his friends. 2. Where do they go in the evening? They often go to the sports center to play tennis and go swimming. 3. Where does the girl sometimes go? I sometimes go to the cafe near my school. 4. Where does Mom always go shopping? Mom never goes to the shopping mall. She always goes to the market. Tạm dịch: 1. Anh ấy thường đi đâu cùng bạn bè? Anh ấy thường đi đến công viên trượt ván với bạn bè. 2. Họ đi đâu vào buổi tối? Họ thường đến trung tâm thể thao để chơi quần vợt và đi bơi. 3. Bạn nữ thỉnh thoảng đi đâu? Tôi đôi khi đến quán cà phê gần trường. 4. Mẹ luôn đi mua sắm ở đâu? Mẹ không bao giờ đến trung tâm mua sắm. Mẹ luôn đến chợ. Lời giải chi tiết :
Câu 3 :
III. Choose the correct answer. Câu 3.1 :
1. _______ three onions.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
“Onions” là danh từ đếm được số nhiều => Dùng “there are” để chỉ số lượng. There are three onions. (Có 2 củ hành tây.) => Chọn B Câu 3.2 :
2. Does Minh ______ a shower at six o’clock?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Trong câu hỏi ở thì hiện tại đơn, khi đã sử dụng trợ động từ thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên mẫu với tất cả mọi chủ ngữ. => Chọn A Does Minh take a shower at six o’clock? (Minh đi tắm lúc 6 giờ phải không?) Câu 3.3 :
3. I usually get up _______ 6 o’clock.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Ta dùng: at + giờ giấc cụ thể. => Chọn A I usually get up at 6 o’clock. (Tôi thường thức dậy vào lúc 6 giờ.) Câu 3.4 :
4. Look. Choose the correct word.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
A. movie theater (n): rạp chiếu phim B. sports center (n): trung tâm thể thao C. swimming pool (n): hồ bơi => Chọn C Câu 3.5 :
5. Vy’s favorite subject is math because she likes ______ math problems.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
do math problems: giải các phép toán => Chọn C Vy’s favorite subject is math because she likes doing math problems. (Môn học yêu thích của My là môn Toán bởi vì cô ấy thích giải những phép toán.)
Câu 4 :
IV. Read and complete, use the given words. There are 3 extra words. What do you do at the weekend? Linh always (1) _________ late every Sunday. She (2) ______ to the park. She plays soccer with her friends. Tuan Anh doesn’t do (3) ________ on Saturdays or Sundays. First, he has breakfast with his family. Then, he rides his (4) _________ to the beach with his sister. Next, they have a (5) _________. There are lots of fun things to do on the weekend! 1. Đáp án : 2. Đáp án : 3. Đáp án : 4. Đáp án : 5. Đáp án : Lời giải chi tiết :
Đoạn văn hoàn chỉnh: What do you do at the weekend? Linh always gets up late every Sunday. She walks to the park. She plays soccer with her friends. Tuan Anh doesn’t do homework on Saturdays or Sundays. First, he has breakfast with his family. Then, he rides his bike to the beach with his sister. Next, they have a snack. There are lots of fun things to do on the weekend! Tạm dịch: Bạn làm gì vào cuối tuần? Linh thì luôn thức dậy muộn vào mỗi Chủ Nhật. Cô ấy đi bộ đến công viên. Cô ấy chơi bóng đá với bạn bè. Tuấn Anh thì không làm bài tập về nhà vào thứ Bảy hoặc Chủ Nhật. Đầu tiên, cậu ấy ăn sáng với gia đình. Sau đó, cậu ấy đạp xe đến bãi biển cũng với chị gái. Tiếp theo, họ ăn nhẹ. Có rất nhiều điều thú vị để làm vào cuối tuần!
Câu 5 :
V. Recorrect the given words to make correct sentences. 1. want/ be/ I/ pilot/ to/ a/ the future./ in Đáp án : Lời giải chi tiết :
I want to be a pilot in the future. (Tôi muốn trở thành một phi công trong tương lai.) 2. Khang/ school./ the bus/ to/ sometimes/ catches Đáp án : Lời giải chi tiết :
Khang sometimes catches the bus to school. (Thỉnh thoảng Khang bắt xe buýt đi đến trường.) 3. some. I/ and/ have/ noodles/ meat,/ Could/ please?/ some Đáp án : Lời giải chi tiết :
Could I have some noodles and some meat, please? (Làm ơn cho tôi chút mì và thịt được không?) 4. in/ some/ There/ the fridge./ is/ ice tea Đáp án : Lời giải chi tiết :
There is some ice tea in the fridge. (Có một ít trà đá ở trong tủ lạnh.) 5. she/ walk/ to/ Does/ school?/ always Đáp án : Lời giải chi tiết :
Does she always walks to school? (Cô ấy luôn đi bộ đến trường phải không?)
|