Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 Family and Friends - Đề số 2Tải vềChoose the odd one out. Look can complete the words. Read and complete the sentences with available words. Reorder these words to have correct sentences. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Đề bài I. Choose the odd one out 1. A. hot B. hungry C. shorts D. cold 2. A. umbrella B. vase C. towel D. grandma 3. A. orange B. color C. pink D. brown II. Look can complete the words.
III. Read and complete the sentences with available words.
1. _____ a big cat. 2. Is ______ your brother? 3. ______ hungry. 4. ______ these your socks? IV. Reorder these words to have correct sentences 1. pen/ She/ a/ has ______________________________________. 2. pants/ his/ They/ aren’t ______________________________________. 3. purple/ I/ like ______________________________________. -------------------THE END------------------- Đáp án ĐÁP ÁN Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com I. Choose the odd one out.
II. Look can complete the words. 1. dress 2. octopus 3. pants 4. panda III. Read and complete the sentences with available words. 1. It’s a big cat. 2. Is this your brother? 3. He’s hungry. 4. Are these your socks? IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. She has a pen. 2. They aren’t his pants. 3. I like purple. LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại.) 1. C hot (adj): nóng hungry (adj): đói bụng shorts (n): quần đùi cold (adj): lạnh Giải thích: Đáp án C là danh từ trong khi những phương án còn lại đều là tính từ. 2. D umbrella (n): cái ô vase (n): cái bình towel (n): cái khăn grandma (n): bà Giải thích: Đáp án D là danh từ chỉ người trong khi các phương án còn lại đều là danh từ chỉ đồ vật. 3. B orange (adj): màu cam color (n): màu sắc pink (adj): màu hồng brown (adj): màu nâu Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ màu sắc nói chung trong khi những phương án còn lại đều là những từ chỉ màu sắc cụ thể. II. Look can complete the words. (Nhìn và hoàn thành các từ.) 1. dress (n): cái váy liền 2. octopus (n): con bạch tuộc 3. pants (n): cái quần 4. panda (n): con gấu trúc III. Read and complete the sentences with available words. (Đọc và hoàn thành các câu với nhữn từ cho sẵn.) 1. It’s a big cat. (Đó là một chú mèo lớn.) 2. Is this your brother? (Đây có phải anh trai cậu không?) 3. He’s hungry. (Anh ấy đói.) 4. Are these your socks? (Đây có phải đôi tất của cậu không?) IV. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để được những câu đúng.) 1. She has a pen. (Cô ấy có một cái bút mực.) 2. They aren’t his pants. (Đó không phải quần của anh ấy.) 3. I like purple. (Mình thích màu tím.)
Quảng cáo
|