Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 English Discovery - Đề số 4Tải vềI. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. IV. Give the correct form of each word in the brackets. V. Read the text and choose the best answer. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Đề bài I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 1. A. literature B. history C. biology D. chemistry 2. A. Earth B. south C. north D. breathe 3. A. bakery B. pharmacy C. newsagent D. amazing II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. 4. A. biology B. economics C. mathematics D. education 5. A. crowded B. exchange C. seller D. discount III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. 6. I __________ play football after school, but now I go to the music club. A. am used to B. used to C. didn’t use to D. use to 7. I don’t like __________. I don’t really enjoy reading stories and poems. A. literature B. history C. civic education D. physics 8. I spend a lot of time studying now. I __________ study so much when I was in primary school. A. used to B. use to C. didn’t use to D. didn’t use 9. Chi: Lam, you can play video games after you __________ your homework. - Lam: But I don’t __________ any homework today. A. take/ have B. do/ have C. have/ do D. make/ do 10. Secondary students learn how to use computers and __________ computer programs in information technology lessons. A. design B. build C. solve D. draw 11. It's mum's birthday tomorrow. Let's get her some flowers from the __________. A. pharmacy B. florist's C. greengrocer's D. newsagent's 12. __________ the rain, we enjoyed the festival. A. Despite B. Although C. In spite D. But 13. Women often keep their money in a __________. A. purse B. wallet C. box D. pocket 14. Sorry, my mistake! We _________ Hang at 6 but at 6.30 P.M. A. aren’t meeting B. aren’t going to meet C. don’t meet D. won’t meet 15. On Monday, Jimmy _________ Mike after school. A. will meet B. is going to meet C. meets D. is meeting IV. Give the correct form of each word in the brackets. 16. I study in a private school and there are a lot of ________ students here. (nation) 17. The _________ is very close. It’s only five minutes’ walk from here. (book) 18. The indoor gym and the ________ pool are favourite facilities in Trang’s school. (swim) 19. It’s mum’s birthday tomorrow. Let’s get her a birthday cake from the ______. (bake) 20. I’m interested in history. My teacher often lets us watch videos about _______ past events. (difference) V. Read the text and choose the best answer. Mrs Smith is going shopping with her son. They are looking for a present for Mr Smith's birthday. Mrs Smith wants to buy him a new camera and Tom wants to buy him a jumper. They drive to the department store on the high street. Mrs Smith uses the escalator to go to the Electrical Department on the third floor and Tom takes the stairs up to the Men's Clothing Department on the first floor. When she gets to the Electrical Department she finds that cameras are sold in the Photography Department on the ground floor. She takes the elevator down and asks the sales assistant there for some help. She doesn't know much about cameras and needs some advice. He recommends an automatic camera by Olympus, but it is too expensive. She asks him if he has anything a little cheaper and he tells her about a special offer on the Pentax range. It still seems expensive so she thanks the assistant and decides to shop around first. Meanwhile, Tom is looking at the jumpers. He only has £10 to spend so he can't afford most of them. He sees his mother and they decide to go to the smaller shops round the corner. 21. How does Mrs Smith get around the store? A. She walks up the stairs and takes the elevator down. B. She takes the elevator up and the escalator down. C. She takes the escalator up and the elevator down. 22. Where do Mrs Smith and Tom go after the department store? A. To the shops round the corner. B. To the bakery round the corner. C. To the supermarket round the corner. 23. How much does Tom have to spend? A. £15 B. £20 C. £10 24. What department does Mrs Smith go to first? A. The Photography Department. B. The Electrical Department C. The Men's Clothing Department 25. Where are the cameras sold? A. The Photography Department B. The Electrical Department C. The Men's Clothing Department VI. Read the text and choose the best answer to fill in each blank. I am a secondary school student. I have classes six days a week from Monday to Saturday (26) ________ there are often four to five periods a morning. I often (27) ________ a break after period 2. Usually, my teachers take (28) ________ before they start the lessons. At school, I like chemistry the most because I can do (29) ________. It’s really interesting. I like do chemistry homework, too. That’s the reason why I (30) ________ get nervous when I have a test in this subject. 26. A. but B. and C. because D. so 27. A. take B. get C. do D. make 28. A. sign B. book C. roll D. board 29. A. exercise B. homework C. housework D. experiments 30. A. always B. never C. usually D. often VII. Order the words to make sentences. 31. my / during / class / civic / fall / sometimes / education / I / asleep /. _______________________________________. 32. watch / I / finish / TV / my / I / won’t / until / assignments /. _______________________________________. 33. by / turn / our / in / Friday / We / homework / will / have / to /. _______________________________________. 34. the / be / By / week, / of / we / play / the / the / end / for / ready / will /. _______________________________________. 35. week / done / Minh / homework / hasn’t / his / a / for /. _______________________________________. VIII. Listen and circle the correct answers. 36. The man is shopping ___________. A. in a mall B. at a small store C. online 37. The man wants to buy ____________. A. a jacket B. a suit C. winter gloves 38. The woman likes ___________. A. the red one B. the blue one C. the green one 39. The man decides to buy ___________. A. a blue one B. a red one C. a green one 40. The final price is ___________. A. less than at the mall B. the same as at the mall C. more than at the mall ---------------------THE END--------------------- Đáp án HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com 1. C Kiến thức: Phát âm “i” Giải thích: A. literature (n): /ˈlɪt.rə.tʃər/ văn học B. history (n): /ˈhɪs.tər.i/: lịch sử C. biology (n): /baɪˈɒl.ə.dʒi/: sinh học D. chemistry (n): /ˈkem.ɪ.stri/: hóa học Phương án C có phần gạch chân phát âm /aɪ/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/. Chọn C 2. D Kiến thức: Phát âm “th” Giải thích: A. Earth (n) /ɜːθ/: Trái Đất B. south (n) /saʊθ/: phía Nam C. north (n) /nɔːθ/: phía Bắc D. breathe (n) /briːð/: thở Phương án D có phần gạch chân phát âm /ð/, các phương án còn lại phát âm /θ/. Chọn D 3. B Kiến thức: Phát âm “a” Giải thích: A. bakery (n) /ˈbeɪ.kər.i/: tiệm bánh B. pharmacy (n) /ˈfɑː.mə.si/: hiệu thuốc C. newsagent (n) /ˈnjuːzˌeɪ.dʒənt/: bán báo D. amazing (a) /əˈmeɪ.zɪŋ/: tuyệt vời Phương án B có phần gạch chân phát âm /ə/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/. Chọn B 4. A Kiến thức: Trong âm từ có 4 âm tiết Giải thích: A. biology (n) /baɪˈɒl.ə.dʒi/: sinh học B. economics (n) /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/: kinh tế C. mathematics (n) /ˌmæθəˈmæt.ɪks/: toán D. education (n) /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/: giáo dục Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại trọng âm 3. Chọn A 5. B Kiến thức: Trong âm từ có 2 âm tiết Giải thích: A. crowded (a) /ˈkraʊ.dɪd/: ồn ào B. exchange (v) /ɪksˈtʃeɪndʒ/: trao đổi C. seller (n) /ˈsel.ər/: người bán D. discount (n) /ˈdɪs.kaʊnt/: giảm giá Phương án B trọng âm 2, các phương án còn lại trọng âm 1. Chọn B 6. B Kiến thức: Cấu trúc used to Giải thích: Để chỉ những thói quen đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, chúng ta sử dụng cấu trúc used to + V(nguyên thể). I used to play football after school, but now I go to the music club. (Tôi đã thường đá bóng sau giờ học, nhưng bây giờ tôi đến câu lạc bộ âm nhạc.) Chọn B 7. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. literature: Ngữ Văn B. history: Lịch sử C. civic education: Giáo dục công dân D. physics: Vật lý I don’t like literature. I don’t really enjoy reading stories and poems. (Tôi không thích môn Văn học. Tôi không thích đọc truyện và thơ.) Chọn A 8. C Kiến thức: Cấu trúc used to Giải thích: Để chỉ những thói quen đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, chúng ta sử dụng cấu trúc used to + V(nguyên thể). I spend a lot of time studying now. I didn’t use to study so much when I was in primary school. (Bây giờ tôi dành rất nhiều thời gian học tập. Tôi đã từng không học nhiều khi tôi học tiểu học.) Chọn A 9. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: do the homework: làm bài tập về nhà have homework: có bài tập về nhà Chi: Lam, you can play video games after you do your homework. - Lam: But I don’t have any homework today. (Chi: Lâm, em có thể chơi điện tử sau khi em làm bài tập về nhà. - Lâm: Nhưng hôm nay em không có bất kỳ bài tập về nhà nào cả.) Chọn B 10. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. design (v): thiết kế B. build (v): xây dựng C. solve (v): giải quyết D. draw (v): vẽ Secondary students learn how to use computers and design computer programs in information technology lessons. (Các học sinh cấp 2 học về cách sử dụng máy tính và thiết kế các chương trình máy tính trong tiết học Tin học.) Chọn A 11. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. pharmacy (n): hiệu thuốc B. florist's (n): tiệm bán hoa C. greengrocer's (n): người bán hoa quả D. newsagent's (n): người bán báo It's mum's birthday tomorrow. Let's get her some flowers from the florist's. (Ngày mai là sinh nhật của mẹ. Chúng ta hãy mua tặng mẹ ít hoa từ cửa hàng hoa đi.) Chọn B 12. A Kiến thức: Liên từ Giải thích: Despite + N = In spite of + N = Although + S + V: mặc dù But + S + V: nhưng Despite the rain, we enjoyed the festival. (Mặc dù trời mưa, chúng tôi đã rất đắm chìm vào lễ hội.) Chọn A 13. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. purse: túi xách, ví tiền (của con gái) B. wallet: ví C. box: hộp D. pocket:túi (quần) Women often keep their money in a purse. (Phụ nữ thường để tiền trong ví.) Chọn A 14. D Kiến thức: Thì tương lai đơn Giải thích: Thì tương lai đơn dùng để diễn tả một sự việc chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. (+) S + will + V(nguyên thể) (-) S + will/ won’t + V(nguyên thể) (?) Will + S + V(nguyên thể)? Sorry, my mistake! We won’t meet Hang at 6 but at 6.30 P.M. (Xin lỗi, là sự nhầm lẫn của tôi. Chúng ta sẽ không gặp Hằng lúc 6 giờ mà lúc 6: 30 tối.) Chọn D 15. D Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một cuộc hẹn đã được lên lịch từ trước và sẽ xảy ra. Cấu trúc: S + is/ am/ are + V_ing On Monday, Jimmy is meeting Mike after school. (Vào thứ Hai, Jimmy gặp Mike sau giờ học.) Chọn D 16. international Kiến thức: Từ loại Giải thích: Trước danh từ là một tính từ để tạo thành cụm danh từ. nation (n): quốc gia => national (adj): thuộc về quốc gia Do đây là trường tư nên có nhiều học sinh nước ngoài: national => international (adj): thuộc về quốc tế I study in a private school and there are a lot of international students here. (Tôi học ở trường tư và ở đây có nhiều học sinh nước ngoài.) Đáp án: international 17. bookstore Kiến thức: Từ loại Giải thích: Trong câu chỉ địa điểm nên phải chuyển book thành địa điểm. book (n): quyển sách bookstore (n): nhà sách The bookstore is very close. It’s only five minutes’ walk from here. (Hiệu sách rất gần. Chỉ tốn khoảng 15 phút đi bộ từ đây.) Đáp án: bookstore 18. swimming Kiến thức: Từ loại Giải thích: Đây là một cụm từ cố định chỉ bể bơi nên phải đổi động từ thành danh từ. swim (v): bơi => swimming pool: hồ bơi The indoor gym and the swimming pool are favourite facilities in Trang’s school. (Tập thể hình trong nhà và bể bơi là hoạt động thể chất được yêu thích trong trường của Trang.) Đáp án: swimming 19. bakery Kiến thức: Từ loại Giải thích: Trong câu chỉ địa điểm nên phải chuyển động từ thành danh từ. bake (v): nướng (bánh) bakery (n): tiệm bánh It’s mum’s birthday tomorrow. Let’s get her a birthday cake from the bakery. (Mai là sinh nhật mẹ. Hãy tặng một chiếc banh sinh nhật mua ở tiệm bánh.) Đáp án: bakery 20. different Kiến thức: Từ loại Giải thích: Trước danh từ là tính từ để tạo thành cụm danh từ. difference (n): sự khác nhau different (adj): khác nhau I’m interested in history. My teacher often lets us watch videos about different past events. (Tôi có hứng thú với môn lịch sử. Giáo viên thường cho chúng tôi sẽ một số video về các sự kiện khác nhau.) Đáp án: different Tạm dịch bài đọc: Bà Smith đang đi mua sắm với con trai. Họ đang tìm một món quà cho sinh nhật cho ông Smith. Bà Smith muốn mua cho chồng một chiếc máy ảnh mới và Tom muốn mua cho bố một chiếc áo. Họ lái xe đến cửa hàng bách hóa trên đường lớn. Bà Smith sử dụng thang cuốn để đến quầy điện tử ở tầng ba và Tom đi cầu thang bộ lên quầy quần áo ở tầng một. Khi đến quầy điện tử, cô thấy rằng máy ảnh được bán ở quầy Máy ảnh ở tầng trệt. Bà đi thang máy xuống và nhờ trợ lý bán hàng ở đó giúp đỡ. Bà ấy không biết nhiều về máy ảnh và cần một số lời khuyên. Anh ấy giới thiệu một chiếc máy ảnh tự động của Olympus, nhưng nó quá đắt. Bà hỏi anh ấy có thứ gì rẻ hơn một chút không và anh ấy giới thiệu ưu đãi đặc biệt cho dòng sản phẩm Pentax. Nó vẫn có vẻ đắt nên bà cảm ơn người trợ lý và quyết định đi mua sắm xung quanh trước. Trong khi đó, Tom đang xem áo. Anh ấy chỉ có 10 bảng để chi nên anh ấy không thể mua được hầu hết chúng. Anh ấy nhìn thấy mẹ mình và họ quyết định đi đến các cửa hàng nhỏ hơn ở góc phố. 21. C Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: How does Mrs Smith get around the store? (Bà Smith đi dạo quanh cửa hàng bằng cách nào?) C. She takes the escalator up and the elevator down. (Bà đi lên bằng thang cuốn và đi xuống bằng thang máy.) Thông tin: “Mrs Smith uses the escalator to go to the Electrical Department on the third floor”/ “She takes the elevator down and asks the sales assistant there for some help”. (Bà Smith dùng thang cuốn đi lên quầy điện tử ở tầng ba/ Bà đi thang máy xuống và nhờ trợ lý bán hàng ở đó giúp đỡ.) Chọn C 22. A Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Where do Mrs Smith and Tom go after the department store? (Bà Smith và Tom đi đâu sau khi đi cửa hàng bách hóa?) A. To the shops round the corner. (Đến cửa hàng ở góc phố.) Thông tin: “ He sees his mother and they decide to go to the smaller shops round the corner.” (Anh ấy nhìn thấy mẹ mình và họ quyết định đi đến các cửa hàng nhỏ hơn ở góc phố.) Chọn A 23. C Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: How much does Tom have to spend? (Tom phải tiêu bao nhiêu tiền?) C. £10 (10 bảng) Thông tin: He only has £10 to spend so he can't afford most of them. (Anh ấy chỉ có £10 để tiêu vì vậy anh ấy không thể chi trả cho hầu hết chúng.) Chọn C 24. B Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: What department does Mrs Smith go to first? (Bà Smith đi quầy nào trước?) B. The Electrical Department (Quầy điện tử) Thông tin: They are looking for a present for Mr Smith's birthday. Mrs Smith wants to buy him a new camera and Tom wants to buy him a jumper. (Họ đang tìm một món quà cho sinh nhật của ông Smith. Bà Smith muốn mua cho anh ấy một chiếc máy ảnh mới và Tom muốn mua cho anh ấy một chiếc áo khoác.) Chọn B 25. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Where are the cameras sold? (Máy ảnh được bán ở đâu?) A. The Photography Department (Quầy nhiếp ảnh) Thông tin: When she gets to the Electrical Department she finds that cameras are sold in the Photography Department on the ground floor. (Khi đến khu đồ điện, cô thấy rằng máy ảnh được bán ở khu nhiếp ảnh ở tầng trệt.) Chọn A 26. B Giải thích: Đây là hai vế tương đương nhau, không mang nghĩa đối lập nhau hay kết quả nên chọn liên từ “and”. 27. A Giải thích: Đây là cụm từ cố định: take a break: ra chơi, nghỉ giải lao. 28. C Giải thích: Đây là cụm từ cố định: take roll: điểm danh. 29. D Giải thích: Vì trong bài viết, người nói thích môn hóa học nên chọn đáp án experiment (thí nghiệm). 30. B Giải thích: Vì trong bài viết, người nói thích môn hóa học và thấy nó rất thú vị nên người viết sẽ khoongg bao giờ cảm thấy lo lắng trước bài thi môn này. Bài đọc hoàn chỉnh: I am a secondary school student. I have classes six days a week from Monday to Saturday (26) and there are often four to five periods a morning. I often (27) take a break after period 2. Usually, my teachers take (28) roll before they start the lessons. At school, I like chemistry the most because I can do (29) experiments. It’s really interesting. I like do chemistry homework, too. That’s the reason why I (30) never get nervous when I have a test in this subject. Tạm dịch: Tôi là một học sinh cấp hai. Tôi có các lớp học sáu ngày một tuần từ thứ Hai đến thứ Bảy và thường có bốn đến năm tiết một buổi sáng. Tôi thường nghỉ giải lao sau tiết 2. Thông thường, giáo viên của tôi điểm danh trước khi họ bắt đầu bài học. Ở trường, tôi thích hóa học nhất vì tôi có thể làm thí nghiệm. Nó thật sự rất thú vị. Tôi cũng thích làm bài tập hóa học. Đó là lý do tại sao tôi không bao giờ lo lắng khi làm bài kiểm tra môn này. Audioscripts: Husband: Whoa, honey. Come look at this! Wife: What? Oh, no. You’re not shopping again! Husband: But look what I found on this Website! This is exactly the same jacket I saw at the mall! And it’s fifteen dollars cheaper online! Wife: Do they have your size? Husband: Let’s see, “Click here for sizes” … Yes, they have it in medium. Wife: I like that blue one. Why don’t you get that one? Husband: OK… Oh. They only have dark green. Well, at that price, it’s OK, I guess. So, I’ll just put in my address… and credit card number… Wait. That doesn’t look right. Why is it so expensive? Wife: It costs twenty dollars for them to send it to you. I guess you should have bought it at the mall. Tạm dịch: Chồng: Chà, em yêu. Hãy đến nhìn này! Vợ: Cái gì? Ôi không. Anh không lại mua sắm nữa đấy chứ! Chồng: Nhưng hãy nhìn những gì anh tìm thấy trên trang web này! Đây chính xác là chiếc áo khoác mà anh đã thấy ở trung tâm thương mại! Và nó rẻ hơn mười lăm đô la nếu mua online! Vợ: Họ có cỡ của anh không? Chồng: Xem nào, “Bấm vào đây để xem kích cỡ”… Nó có cỡ trung bình. Vợ: Em thích cái màu xanh đó. Tại sao anh không lấy cái đó? Chồng: Được… Ồ. Chúng chỉ có màu xanh đậm. Chà, với mức giá đó, anh đoán là ổn. Vì vậy, anh sẽ chỉ nhập địa chỉ của mình… và số thẻ tín dụng… Đợi đã. Cái này không đúng. Sao giá đắt vậy? Vợ: Người ta gửi cho anh mất 20 đô đấy. Em đoán anh nên mua nó ở trung tâm thương mại. 36. C Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: The man is shopping online. (Người đàn ông đang mua sắm trực tuyến.) Thông tin: “But look what I found on this Website!” (Nhưng hãy nhìn những gì anh tìm thấy trên trang web này!) Chọn C 37. A Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: The man wants to buy a jacket. (Người đàn ông muốn mua áo khoác.) Thông tin: “This is exactly the same jacket I saw at the mall!” (Đây chính xác là chiếc áo khoác mà anh đã thấy ở trung tâm thương mại!) Chọn A 38. B Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: The woman likes the blue one. (Người vợ thích chiếc áo màu xanh.) Thông tin: “I like that blue one.” (Em thích cái màu xanh đó.) Chọn B 39. C Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: The man decides to buy a green one. (Người chồng quyết định mua chiếc màu xanh lá.) Thông tin: “They only have dark green. Well, at that price, it’s OK, I guess.” ( Được… Ồ. Chúng chỉ có màu xanh đậm. Chà, với mức giá đó, anh đoán là ổn.) Chọn C 40. C Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: The final price is more than at the mall. (Giá cuối đắt hơn trong trung tâm thương mại.) Thông tin: “That doesn’t look right. Why is it so expensive?” (Đợi đã. Cái này không đúng. Sao giá đắt vậy?) Chọn C
Quảng cáo
|