40 bài tập trắc nghiệm nhị thức Newton mức độ nhận biết, thông hiểu

Làm bài

Quảng cáo

Câu hỏi 1 :

Khai triển nhị thức \({\left( {x + 2} \right)^{n + 5}}\,\,\left( {n \in \mathbb{N}} \right)\) có tất cả \(2019\) số hạng. Tìm \(n\).

  • A \(2018\)
  • B \(2014\)
  • C \(2013\)
  • D \(2015\)

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Khai triển nhị thức \({\left( {a + b} \right)^n}\,\,\left( {n \in \mathbb{N}} \right)\) có tất cả \(n + 1\) số hạng.

Lời giải chi tiết:

Khai triển nhị thức \({\left( {x + 2} \right)^{n + 5}}\,\,\left( {n \in \mathbb{N}} \right)\) có tất cả \(2019\) số hạng nên \(n + 5 = 2019 + 1 \Leftrightarrow n = 2015\).

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Trong khai triển \({\left( {a + b} \right)^n},\)số hạng tổng quát của khai triển là :

  • A \(C_n^{k + 1}{a^{n - k + 1}}{b^{k + 1}}\)
  • B \(C_n^{k + 1}{a^{k + 1}}{b^{n - k + 1}}\)
  • C \(C_n^{k + 1}{a^{n - k}}{b^{n - k}}\)
  • D \(C_n^k{a^{n - k}}{b^k}\)

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Công thức tổng quát khai triển nhị thức Newton: \({\left( {a + b} \right)^n} = C_n^0{a^n}{b^0} + C_n^1{a^{n - 1}}{b^1} + ... + C_n^n{a^0}{b^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k} {a^{n - k}}{b^k}\)

Lời giải chi tiết:

Ta có: \({\left( {a + b} \right)^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k{a^{n - k}}{b^k}}  \Rightarrow \) số hạng tổng quát của khai triển là: \(C_n^k{a^{n - k}}{b^k}\)

Chọn D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Hệ số của \({x^6}\) trong khai triển \({\left( {x + 1} \right)^{10}}\) là ?

  • A \(C_{10}^6\)   
  • B \(A_{10}^6\)
  • C \(6!\)    
  • D \(\frac{{10!}}{{6!}}\)  

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Xác định qua công thức khai triển  \({\left( {1 + x} \right)^{10}} = C_{10}^0{x^0} + C_{10}^1{x^1} + C_{10}^2{x^2} + .... = \sum\limits_{k = 0}^{10} {C_{10}^k{x^k}.} \)

Lời giải chi tiết:

Công thức số hạng tổng quát: \(C_{10}^k{x^k}\left( {0 \le k \le 10} \right)\)

Để có hệ số của \({x^6} \Rightarrow k = 6.\)

Vậy hệ số của \({x^6}\)  là \(C_{10}^6\).

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

Hệ số của \({x^5}\)  trong khai triển \({\left( {2x + 3} \right)^8}\) là:

  • A \(C_8^3{.2^3}{.3^5}\)           
  • B \(C_8^3{.2^5}{.3^3}\)          
  • C \( - C_8^5{.2^5}{.3^3}\)
  • D \(C_8^5{.2^3}{.3^5}\)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

+) Dùng công thức khai triển tổng quát  \({\left( {a + b} \right)^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k{a^{n - k}}{b^k}.} \)

Lời giải chi tiết:

Ta có : \({\left( {2x + 3} \right)^8} = \sum\limits_{k = 0}^8 {\left[ {C_8^k{{\left( {2x} \right)}^k}{3^{8 - k}}} \right] = \sum\limits_{k = 0}^8 {C_8^k{2^k}{{.3}^{8 - k}}.{x^k}.} } \)

Để có hệ số của \({x^5} \Rightarrow k = 5\)

Vậy  hệ số của \({x^5}\)  là \(C_8^5{.2^5}{.3^3} = C_8^3{.2^5}{.3^3}\)

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Khai triển nhị thức \({\left( {2x + y} \right)^5}\). Ta được kết quả là:

  • A \(32{x^5} + 16{x^4}y + 8{x^3}{y^2} + 4{x^2}{y^3} + 2x{y^4} + {y^5}.\)
  • B \(32{x^5} + 80{x^4}y + 80{x^3}{y^2} + 40{x^2}{y^3} + 10x{y^4} + {y^5}.\)
  • C \(2{x^5} + 10{x^4}y + 20{x^3}{y^2} + 20{x^2}{y^3} + 10x{y^4} + {y^5}.\)
  • D \(32{x^5} + 10000{x^4}y{\rm{ }} + 80000{x^3}{y^2} + 400{x^2}{y^3} + 10x{y^4} + {y^5}.\)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Kiến thức cần nhớ công thức tổng quát khai triển nhị thức Newton.

\({\left( {a + b} \right)^n} = C_n^0{a^n}{b^0} + C_n^1{a^{n - 1}}{b^1} + ... + C_n^n{a^0}{b^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k} {a^{n - k}}{b^k}\)

Lời giải chi tiết:

Khai triển nhị thức:

\(\begin{array}{l}{\left( {2x + y} \right)^5} = C_5^0.{\left( {2x} \right)^5} + C_5^1.{\left( {2x} \right)^4}.y + C_5^2.{\left( {2x} \right)^3}.{y^2} + C_5^3.{\left( {2x} \right)^2}.{y^3} + C_5^4.{\left( {2x} \right)^1}.{y^4} + C_5^5.{\left( {2x} \right)^0}.{y^5}\\ = 32{x^5} + 80{x^4}y + 80{x^3}{y^2} + 40{x^2}{y^3} + 10x{y^4} + {y^5}.\end{array}\)

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Hệ số của \({x^7}\) trong khai triển của \({(3 - x)^9}\)là

  • A \( - 9C_9^7{x^7}\)
  • B \(9C_9^7\)
  • C \( - 9C_9^7\)
  • D \(9C_9^7{x^7}\)

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Công thức tổng quát khai triển nhị thức Newton: \({\left( {a + b} \right)^n} = C_n^0{a^n}{b^0} + C_n^1{a^{n - 1}}{b^1} + ... + C_n^n{a^0}{b^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k} {a^{n - k}}{b^k}\)

Lời giải chi tiết:

Ta có khai triển :\({(3 - x)^9} = \sum\limits_{k = 0}^9 {C_9^k.} {3^{9 - k}}.{( - 1)^k}.{x^k}.\)

Hệ số của \({x^7}\) trong khai triển khi \(k = 7\)  là \(C_9^7{.3^2}.{\left( { - 1} \right)^7} =  - 9.C_9^7.\)

Chọn C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Tổng \(T = C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 + C_n^3 + ... + C_n^n\) bằng

  • A \(T = {2^n}\)
  • B \(T = {4^n}\)
  • C \(T = {2^n} + 1\)
  • D \(T = {2^n} - 1\)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Kiến thức cần nhớ công thức tổng quát:  \({\left( {a + b} \right)^n} = C_n^0{a^n}{b^0} + C_n^1{a^{n - 1}}{b^1} + ... + C_n^n{a^0}{b^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k} {a^{n - k}}{b^k}\)

Khi các \(a = b = 1\)  ta chỉ còn lại  tổng các hệ số  \({(1 + 1)^n} = C_n^0 + C_n^1 + ... + C_n^{n - 1} + C_n^n\)

Lời giải chi tiết:

Xét  khai triển \({(x + 1)^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k.{x^{n - k}} = C_n^0.{x^n} + } C_n^1.{x^{n - 1}} + ... + C_n^{n - 1}.x + C_n^n.\)

Thay \(x = 1\) vào khai triển trên ta được:

\({(1 + 1)^n} = C_n^0 + C_n^1 + ... + C_n^{n - 1} + C_n^n \Leftrightarrow C_n^0 + C_n^1 + ... + C_n^{n - 1} + C_n^n = {2^n}.\)

Chọn A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Tìm hệ số của \({{x}^{7}}\) trong khai triển \(P\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{20}}\)

  • A

     \(C_{20}^{7}\)                                   

  • B

     \(A_{20}^{7}\)                                               

  • C

     \({{A}_{20}}13\)                                 

  • D  \({{P}_{7}}\)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Sử dụng khai triển nhị thức Newton: \({{\left( a+b \right)}^{n}}=\sum\limits_{k=0}^{n}{C_{n}^{k}{{a}^{n}}{{b}^{n-k}}}\)

Lời giải chi tiết:

\(P\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{20}}=\sum\limits_{k=0}^{20}{C_{20}^{k}.{{x}^{k}}}\). Để tìm hệ số của \({{x}^{7}}\) ta cho \(k=7,\) khi đó hệ số của \({{x}^{7}}\) là \(C_{20}^{7}\).

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

 Tìm hệ số của số hạng chứa \({{x}^{10}}\) trong khai triển của biểu thức \({{\left( 3{{x}^{3}}-\frac{2}{{{x}^{2}}} \right)}^{5}}.\) 

  • A \(-\,810.\)
  • B  \(826.\) 
  • C \(810.\) 
  • D \(421.\)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

 Áp dụng công thức tổng quát của khai triển nhị thức Newton là \({{\left( a+b \right)}^{n}}=\sum\limits_{k\,=\,\,0}^{n}{C_{n}^{k}}.{{a}^{n\,-\,k}}.{{b}^{k}}\) 

Lời giải chi tiết:

Xét khai triển \({{\left( 3{{x}^{3}}-\frac{2}{{{x}^{2}}} \right)}^{5}}=\sum\limits_{k\,=\,\,0}^{5}{C_{5}^{k}}.{{\left( 3{{x}^{3}} \right)}^{5\,-\,k}}.{{\left( -\frac{2}{{{x}^{2}}} \right)}^{k}}=\sum\limits_{k\,=\,\,0}^{5}{C_{5}^{k}}{{.3}^{5\,-\,k}}.{{\left( -\,2 \right)}^{k}}.{{x}^{15\,\,-\,\,5k}}.\)

Hệ số của số hạng chứa \({{x}^{10}}\) ứng với \(15-5k=10\Leftrightarrow k=1.\)

Vậy hệ số cần tìm là \(C_{5}^{1}{{.3}^{4}}.\left( -\,2 \right)=-\,810.\)

Chọn A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Hệ số của \({{x}^{3}}\) trong khai triển \({{\left( x-2 \right)}^{8}}\) bằng

  • A \(C_{8}^{3}{{.2}^{3}}\)                    
  • B \(-C_{8}^{3}{{2}^{3}}\)                  
  • C   \(-C_{8}^{5}{{2}^{5}}\)                                 
  • D \(C_{8}^{5}{{.2}^{5}}\)

Đáp án: C

Phương pháp giải:

-Sử dụng khai triển nhị thức NewTon \({{\left( a-b \right)}^{n}}=\sum\limits_{k=0}^{n}{C_{n}^{k}{{a}^{n-k}}.{{\left( -b \right)}^{k}}}\)

-Dựa vào điều kiện số mũ của đề bài để tìm ra \(k\) từ đó suy ra hệ số

Lời giải chi tiết:

Ta có \({{\left( x-2 \right)}^{8}}\)\(=\sum\limits_{k=0}^{8}{C_{8}^{k}{{x}^{8-k}}.{{\left( -2 \right)}^{k}}}\)

Số hạng chứa \({{x}^{3}}\) trong khai triển ứng với \(8-k=3\Leftrightarrow k=5\)

Vậy hệ số của \({{x}^{3}}\) trong khai triển là \(C_{8}^{5}.{{\left( -2 \right)}^{5}}=-C_{8}^{5}{{.2}^{5}}\).

Chọn C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Tìm hệ số của \({{x}^{3}}\) trong khai triển \({{\left( 1-2x \right)}^{10}}\)

 

  • A 120                                          
  • B -960                 
  • C 960                                        
  • D  -120

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng khai triển của nhị thức Newton: \({{\left( a+b \right)}^{n}}=\sum\limits_{k=0}^{n}{C_{n}^{k}{{a}^{k}}{{b}^{n-k}}}\)

Lời giải chi tiết:

\({{\left( 1-2x \right)}^{10}}=\sum\limits_{k=0}^{10}{C_{10}^{k}{{1}^{10-k}}{{\left( -2x \right)}^{k}}}=\sum\limits_{k=0}^{10}{C_{10}^{k}{{\left( -2 \right)}^{k}}{{x}^{k}}}\)

Có hệ số của \({{x}^{3}}\Leftrightarrow k=3\Rightarrow \) Hệ số của \({{x}^{3}}\) là \(C_{10}^{3}{{\left( -2 \right)}^{3}}=-960\)

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Số số hạng trong khai triển \({{\left( 2x+1 \right)}^{100}}\) là

  • A

     \(100.\)                                   

  • B

     \(102.\)                                   

  • C

     \(99.\)                                     

  • D  \(101.\)

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Nhị thức \({{\left( a+b \right)}^{n}}\) có \(n+1\) số hạng


Lời giải chi tiết:

Khai triển nhị thức \({{\left( a+b \right)}^{n}}\) có \(n+1\) số hạng nên \({{\left( 2x+1 \right)}^{100}}\) có \(101\) số hạng.

Chọn D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Số các số hạng trong khai triển \({\left( {3x - 4} \right)^9}\) là :

  • A 9
  • B 10
  • C 12
  • D 11

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng khai triển nhị thức Newton : \({\left( {a + b} \right)^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k{a^k}{b^{n - k}}} \).

Lời giải chi tiết:

Ta có :

\({\left( {3x - 4} \right)^9} = \sum\limits_{k = 0}^9 {C_9^k{{\left( {3x} \right)}^k}.{{\left( { - 4} \right)}^{9 - k}}}  = \sum\limits_{k = 0}^9 {C_9^k{3^k}.{{\left( { - 4} \right)}^{9 - k}}.{x^k}} \).

Do \(0 \le k \le 9;\,\,k \in Z \Rightarrow \) Khai triển trên có 10 số hạng.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Tìm hệ số của \({{x}^{10}}\)trong khai triển biểu thức \({{\left( 3{{x}^{3}}-\frac{2}{{{x}^{2}}} \right)}^{5}}\).

  • A  -240.                          
  • B  -810.                          
  • C 810.                                        
  • D  240.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

- Khai triển nhị thức Newton:  \({{\left( x+y \right)}^{n}}=\sum\limits_{i=0}^{n}{C_{n}^{i}{{x}^{i}}{{y}^{n-i}}}\)

Lời giải chi tiết:

\({{\left( 3{{x}^{3}}-\frac{2}{{{x}^{2}}} \right)}^{5}}=\sum\limits_{i=0}^{5}{C_{5}^{i}{{\left( 3{{x}^{3}} \right)}^{i}}{{\left( -2{{x}^{-2}} \right)}^{5-i}}}=\sum\limits_{i=0}^{5}{C_{5}^{i}{{.3}^{i}}.{{(-2)}^{5-i}}.{{x}^{3i-10+2i}}}=\sum\limits_{i=0}^{5}{C_{5}^{i}{{.3}^{i}}.{{(-2)}^{5-i}}.{{x}^{5i-10}}}\)

Ta có: \(5i-10=10\Leftrightarrow i=4\)

Hệ số của \({{x}^{10}}\)trong khai triển biểu thức \({{\left( 3{{x}^{3}}-\frac{2}{{{x}^{2}}} \right)}^{5}}\) là: \(C_{5}^{4}{{.3}^{4}}.{{(-2)}^{5-4}}=-810\)

Chọn: B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \({\left( {x{y^2} - {1 \over {xy}}} \right)^8}.\)

  • A \(70{y^4}.\)                          
  • B \(60{y^4}.\)                       
  • C \(50{y^4}.\)                    
  • D \(40{y^4}.\)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tổng quát \({\left( {a + b} \right)^n} = \sum\limits_{k\, = \,0}^n {C_n^k} .{a^{n\, - \,k}}.{b^k}\,\,\buildrel {} \over \longrightarrow \) Tìm hệ số của số hạng cần tìm.

Lời giải chi tiết:

Theo khai triển nhị thức Newton, ta có

\({\left( {x{y^2} - {1 \over {xy}}} \right)^8} = \sum\limits_{k\, = \,0}^8 {C_8^k} .{\left( {x{y^2}} \right)^{8 - k}}.{\left( { - {1 \over {xy}}} \right)^k} = \sum\limits_{k = 0}^8 {C_8^k} .{x^{8 - k}}.{y^{16 - 2k}}.{\left( { - 1} \right)^k}.{\left( {xy} \right)^{ - k}} = \sum\limits_{k = 0}^8 {C_8^k} .{\left( { - 1} \right)^k}.{x^{8 - 2k}}.{y^{16 - 3k}}.\)

Số hạng không chứa \(x\) ứng với \(8 - 2k = 0 \Leftrightarrow k = 4\,\,\buildrel {} \over \longrightarrow \,\,\) Số hạng cần tìm là \(C_8^4.{\left( { - \,1} \right)^4}.{y^4} = 70{y^4}.\)

Chọn A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

Hệ số của số hạng chứa \({x^5}\) trong khai triển thành đa thức \({\left( {2 + x} \right)^{15}}\) là:

  • A \({2^{10}}C_{15}^6\)
  • B \({2^9}C_{15}^6\)
  • C \({2^9}C_{15}^5\)
  • D \({2^{10}}C_{15}^5\)

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức khai triển của nhị thức Niu-ton: \({\left( {a + b} \right)^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k{a^{n - k}}{b^k}.} \)

Lời giải chi tiết:

Ta có: \({\left( {2 + x} \right)^{15}} = \sum\limits_{k = 0}^{15} {C_{15}^k{2^{15 - k}}{x^k}} \) 

Để có hệ số của số hạng có chứa \({x^5}\) trong khai triển thì \(k = 5.\)

\( \Rightarrow \) Hệ số của số hạng có chứa \({x^5}\) trong khai triển là: \({2^{10}}C_{15}^5.\)

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển nhị thức Newtơn của \(P\left( x \right) = {\left( {{x^2} + \dfrac{1}{x}} \right)^{15}}\)

  • A \(4000\).
  • B \(2700\).
  • C \(3003\).
  • D \(3600\).

Đáp án: C

Phương pháp giải:

- Áp dụng khai triển hệ thức Niutơn: \({\left( {a + b} \right)^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k.{a^k}.{b^{n - k}}} \).

- Số hạng không chứa x là số hạng ứng với số mũ của x bằng 0.

Lời giải chi tiết:

Ta có \(P\left( x \right) = {\left( {{x^2} + \dfrac{1}{x}} \right)^{15}} = \sum\limits_{k = 0}^{15} {C_{15}^k.{{\left( {\dfrac{1}{x}} \right)}^k}.{x^{2\left( {15 - k} \right)}}} \)\( = \sum\limits_{k = 0}^{15} {C_{15}^k.{x^{30 - 3k}}} \)

Khi đó số hạng không chứa x tức là \(30 - 3k = 0 \Leftrightarrow k = 10.\)

Vậy số hạng không chứa x trong khai triển trên là: \(C_{15}^{10} = 3003.\)

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

Tổng các hệ số của tất cả các số hạng trong khai triển nhị thức \({\left( {x - 2y} \right)^{2020}}\) là:

  • A \(2021\)
  • B \(2020\)
  • C \( - 1\)
  • D \(1\)

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Muốn tính tổng hệ số của tất của các số hạng trong khai triển nhị thức \({\left( {ax + by} \right)^n}\) ta cho \(x = y = 1\).

Lời giải chi tiết:

Thay \(x = y = 1\)  có \({\left( {1 - 2.1} \right)^{2020}} = {\left( { - 1} \right)^{2020}} = 1\).

Vậy tổng các hệ số của tất cả các số hạng trong khai triển nhị thức \({\left( {x - 2y} \right)^{2020}}\) bằng 1.

Chọn D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

Tìm hệ số của số hạng chứa \({x^7}\) trong khai triển nhị thức \({\left( {x + \dfrac{1}{x}} \right)^{13}}\).

  • A \(68\).
  • B \(286{x^7}\).
  • C \(1716\).
  • D \(286\).

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức khai triển nhị thức Newton: \({(x + y)^n} = \sum\limits_{i = 0}^n {C_n^i{x^i}.{y^{n - i}}} \).

Lời giải chi tiết:

\({\left( {x + \dfrac{1}{x}} \right)^{13}} = \sum\limits_{i = 0}^{13} {C_{13}^i{x^i}.{{\left( {\dfrac{1}{x}} \right)}^{13 - i}}}  = \sum\limits_{i = 0}^{13} {C_{13}^i{x^i}.{x^{ - \left( {13 - i} \right)}}}  = \sum\limits_{i = 0}^{13} {C_{13}^i{x^{2i - 13}}} \)

Số hạng chứa \({x^7}\) trong khai triểnứng với \(i\) thỏa mãn  \(2i - 13 = 7 \Leftrightarrow i = 10\)

Vậy hệ số của số hạng chứa \({x^7}\) là: \(C_{13}^{10} = 286\).

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

Hệ số của \({x^6}\) trong khai triển \({\left( {2\,x + 1} \right)^{10}}\) thành đa thức là 

  • A \({2^6}.A_{10}^6\)
  • B \({2^4}.C_{10}^4\)
  • C \({2^6}.C_{10}^6\)
  • D \({2^4}.A_{10}^4\)

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức khai triển của nhị thức Niu-ton: \({\left( {a + b} \right)^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k{a^{n - k}}{b^k}.} \)

Lời giải chi tiết:

Ta có: \({\left( {2x + 1} \right)^{10}} = \sum\limits_{k = 0}^{10} {C_{10}^k{{\left( {2x} \right)}^k}{1^{10 - k}} = \sum\limits_{k = 0}^{10} {{2^k}C_{10}^k{x^k}.} } \)

Để có hệ số của \({x^6}\) trong khai triển \( \Leftrightarrow k = 6.\)

\( \Rightarrow \) Hệ số của \({x^6}\) trong khai triển  đã cho là: \({2^6}C_{10}^6.\) 

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 21 :

Hệ số chứa \({x^6}\) trong khai triển \({\left( {3{x^3} - \dfrac{1}{x}} \right)^{10}}\) là.

  • A \(17010\)
  • B \(295245\)
  • C \(153290\)
  • D \(405\)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

- Áp dụng nhị thức Niu-tơn để khai triển biểu thức: \({\left( {a + b} \right)^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k{a^{n - k}}{b^k}} \).

- Tính \(k\)ứng với hệ số của \({x^6}\). Từ đó tìm hệ số của \({x^6}\).

Lời giải chi tiết:

Ta có \({\left( {3{x^3} - \dfrac{1}{x}} \right)^{10}} = \sum\limits_{k \to 0}^{10} {C_{10}^k{{.3}^k}.{x^{3k}}.\dfrac{{{{\left( { - 1} \right)}^{10 - k}}}}{{{x^{10 - k}}}}}  = \sum\limits_{k \to 0}^{10} {C_{10}^k.{{\left( { - 1} \right)}^{10 - k}}{{.3}^k}.{x^{4k - 10}}} \)

Hệ số của \({x^6}\) ứng với \(4k - 10 = 6 \Leftrightarrow k = 4.\)

Do đó hệ số của \({x^6}\) là \(C_{10}^4.{\left( { - 1} \right)^{10 - 4}}{.3^4} = 17010.\)

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 22 :

Tính tổng \(S = C_n^0 + 3C_n^1 + {3^2}C_n^2 + ... + {3^n}C_n^n\)

  • A \(S = {3^n}\)
  • B \(S = {2^n}\)
  • C \(S = {3.2^n}\)
  • D \(S = {4^n}\)

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

\(S = C_n^0 + 3C_n^1 + {3^2}C_n^2 + ... + {3^n}C_n^n\)

\( + )\)Xét khai triển: \({\left( {x + 3} \right)^n} = C_n^0.{x^n}{.3^0} + C_n^1.{x^{n - 1}}{.3^1} + C_n^2.{x^{n - 2}}{.3^2} + ... + C_n^n.{x^0}{.3^n}\)

\( + )\)Thay \(x = 1\) vào hai vế:\({4^n} = C_n^0 + C_n^1{.3^1} + C_n^2{.3^2} + ... + C_n^n{.3^n}\)\( \Leftrightarrow S = {4^n}\)

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 23 :

Tìm số tự nhiên \(n\), biết \({3^n}C_n^0 - {3^{n - 1}}C_n^1 + {3^{n - 2}}C_n^2 - {3^{n - 3}}C_n^3 + ... + {\left( { - 1} \right)^n}C_n^n = 2048.\)

  • A \(9\)     
  • B \(10\)
  • C \(11\)
  • D Không tồn tại

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải

\({3^n}.C_n^0 - {3^{n - 1}}.C_n^1 + {3^{n - 2}}.C_n^2 - {3^{n - 3}}.C_n^3 + ... + {\left( { - 1} \right)^n}.C_n^n = 2048\)  \(\left(  *  \right)\)

\( + )\)Xét khai triển: \({\left( {x - 1} \right)^n} = C_n^0.{x^n}.{\left( { - 1} \right)^0} + C_n^1.{x^{n - 1}}.{\left( { - 1} \right)^1} + C_n^2.{x^{n - 2}}.{\left( { - 1} \right)^2} + ... + C_n^n.{x^0}.{\left( { - 1} \right)^n}\)

\( + )\)Thay \(x = 3\)vào 2 vế\( \Rightarrow \)\({\left( {3 - 1} \right)^n} = C_n^0{.3^n} - C_n^1{.3^{n - 1}} + ... + C_n^n{.3^0}.{\left( { - 1} \right)^n}\)

\( \Leftrightarrow \)\({2^n} = 2048\)\( \Rightarrow \)\(n = 11\)

Chọn C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 24 :

Khai triển đa thức \(P\left( x \right) = {\left( {2x - 1} \right)^{1000}}\) ta được \(P\left( x \right) = {a_{1000}}{x^{1000}} + {a_{999}}{x^{999}} + ... + {a_1}x + {a_0}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A \({a_{1000}} + {a_{999}} + ... + {a_1} = {2^n}\)     
  • B \({a_{1000}} + {a_{999}} + ... + {a_1} = {2^n} - 1\)
  • C \({a_{1000}} + {a_{999}} + ... + {a_1} = 1\)
  • D \({a_{1000}} + {a_{999}} + ... + {a_1} = 0\)

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

\( + )\)Thay \(x = 1\) vào \(P\left( x \right)\) có: \(P\left( 1 \right) = {\left( {2 - 1} \right)^{1000}} = {1^{1000}} = 1\)\(\left( 1 \right)\)

\( + )\)Thay \(x = 1\) vào khai triển \(P\left( x \right)\) có: \(P\left( 1 \right) = {a_{1000}} + {a_{999}} + ... + {a_1} + {a_0}\)  \(\left( 2 \right)\)

Từ \(\left( 1 \right)\)và \(\left( 2 \right)\)\( \Rightarrow \)\({a_{1000}} + {a_{999}} + ... + {a_1} + {a_0} = 1\)\( \Leftrightarrow {a_{1000}} + {a_{999}} + ... + {a_1} = 1 - {a_0}\)(*)

\( + )\)\({a_0}\) là hệ số của \({x^0}\) :

Số hạng tổng quát của \(P\left( x \right)\)là: \({T_{k + 1}} = C_{1000}^k.{\left( {2x} \right)^{1000 - k}}.{\left( { - 1} \right)^k}\)\( = C_{1000}^k{.2^{1000 - k}}.{\left( { - 1} \right)^k}.{x^{1000 - k}}\)

+ Số hạng chứa \({x^0}\)\( \Rightarrow {x^0} = {x^{1000 - k}}\)\( \Leftrightarrow k = 1000\)

Khi đó hệ số của số hạng chứa \({x^0}\)là: \({a_0} = C_{1000}^{1000}{.2^{1000 - 1000}}.{\left( { - 1} \right)^{1000}} = 1\)

(*) \( \Rightarrow {a_{1000}} + {a_{999}} + ... + {a_1} = 1 - 1 = 0\)

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 25 :

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A \(C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + ... + C_{2n}^n = C_{2n}^{n + 1} + C_{2n}^{n + 2} + ... + C_{2n}^{2n}\)
  • B \(C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + ... + C_{2n}^{n - 1} = C_{2n}^{n + 1} + C_{2n}^{n + 2} + ... + C_{2n}^{2n}\)
  • C \(C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + ... + C_{2n}^{n - 2} = C_{2n}^{n + 1} + C_{2n}^{n + 2} + ... + C_{2n}^{2n}\)
  • D \(C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + ... + C_{2n}^{n + 1} = C_{2n}^{n + 1} + C_{2n}^{n + 2} + ... + C_{2n}^{2n}\)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

\( + )\)Xét đáp án C:

Vì \(C_n^k = C_n^{n - k}\)\( \Rightarrow C_{2n}^{n + 1} = C_{2n}^{2n - n - 1} = C_{2n}^{n - 1}\)

                             .... Chứng minh các số hạng còn lại ở 2 vế tương tự như trên

     ....

    \(C_{2n}^{2n} = C_{2n}^{2n - 2n} = C_{2n}^0\)

\( \Rightarrow C_{2n}^{n + 1} + C_{2n}^{n + 2} + ... + C_{2n}^{2n} = C_{2n}^{n - 1} + C_{2n}^{n - 2} + ... + C_{2n}^0\)

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 26 :

Tính tổng \(S = C_n^0 + C_n^1 + ... + C_n^n\)

  • A \(S = {2^n} - 1\)
  • B \(S = {2^n}\)
  • C .\(S = {2^{n - 1}}\)     
  • D \(S = {2^n} + 1\)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

\( + )\)Xét khai triển: \({\left( {x + 1} \right)^n} = C_n^0.{x^n}{.1^0} + C_n^1.{x^{n - 1}}{.1^1} + C_n^2.{x^{n - 2}}{.1^2} + ... + C_n^n.{x^0}{.1^n}\)

\( + )\)Thay \(x = 1\) vào 2 vế, ta có: \({\left( {1 + 1} \right)^n} = C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 + ... + C_n^n\)\( \Leftrightarrow {2^n} = S\)

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 27 :

Tính tổng \(S = C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + ... + C_{2n}^{2n}\)

  • A \(S = {2^{2n}}\)
  • B \(S = {2^{2n}} - 1\)    
  • C \(S = {2^n}\)
  • D \(S = {2^{2n}} + 1\)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

\(S = C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + ... + C_{2n}^{2n}\)

Xét: \({\left( {x + 1} \right)^{2n}} = C_{2n}^0.{x^{2n}}{.1^0} + C_{2n}^1.{x^{2n - 1}}{.1^1} + ... + C_{2n}^{2n}.{x^0}{.1^{2n}}\) 

\( + )\)Thay \(x = 1\) vào 2 vế, ta có: \({\left( {1 + 1} \right)^{2n}} = C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + ... + C_{2n}^{2n}\)\( \Leftrightarrow {2^{2n}} = S\)

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 28 :

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {{x^2} + \dfrac{2}{x}} \right)^6}\)

  • A \({2^4}C_6^2\)
  • B \({2^2}C_6^2\)
  • C \( - {2^4}C_6^4\)
  • D \( - {2^2}C_6^4\)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

+ Số hạng tổng quát của \({\left( {{x^2} + \dfrac{2}{x}} \right)^6}\) là: \(T_{k + 1}^{} = C_6^k.{({x^2})^{6 - k}}{\left( {\dfrac{2}{x}} \right)^k} = C_6^k.{x^{12 - 3k}}{.2^k}\)

+ Số hạng không chứa x ứng với: \({x^{12 - 3k}} = {x^0} \Rightarrow k = 4\)

+ Vậy số hạng không chứa x là: \(C_6^4{.1.2^4}\)

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 29 :

Số hạng không chứa x trong khai triển của \({\left( {x - \dfrac{1}{{{x^3}}}} \right)^8}\) là:

  • A \( - 28\)
  • B \(28\)
  • C \(56\)
  • D \( - 56\)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

+ Số hạng tổng quát của \({\left( {x - \dfrac{1}{{{x^3}}}} \right)^8}\)là:  \(T_{k + 1}^{} = C_8^k.{x^{8 - k}}{\left( {\dfrac{{ - 1}}{{{x^3}}}} \right)^k} = C_6^k.{x^{8 - 4k}}.{\left( { - 1} \right)^k}\)

+ Số hạng không chứa x ứng với: \({x^{8 - 4k}} = {x^0} \Rightarrow k = 2\)

+ Vậy Số hạng không chứa x là: \(C_8^2.{\left( { - 1} \right)^2} = 28\)

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 30 :

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển \({\left( {x{y^2} - \dfrac{1}{{xy}}} \right)^8}\)

  • A \(70{y^4}\)
  • B \(60{y^4}\)
  • C \(50{y^4}\)
  • D \(40{y^4}\)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

+ Số hạng tổng quát của \({\left( {x{y^2} - \dfrac{1}{{xy}}} \right)^8}\)là:  \(T_{k + 1}^{} = C_8^k.{(x{y^2})^{8 - k}}{\left( {\dfrac{{ - 1}}{{xy}}} \right)^k} = C_6^k.{\left( { - 1} \right)^k}.{x^{8 - 2k}}.{y^{16 - 3k}}\)

+Số hạng không chứa x ứng với: \({x^{8 - 2k}} = {x^0} \Rightarrow k = 4\)

+Số hạng không chứa x là: \(C_8^4.{\left( { - 1} \right)^4}.{x^0}.{y^{16 - 3.4}} = 70{y^4}\)

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 31 :

Tính tổng \(S\) tất cả các hệ số trong khai triển \({\left( {3x - 4} \right)^{17}}\).

  • A \(S = 1\)
  • B \(S =  - 1\)       
  • C \(S = 0\)
  • D \(S = 8192\)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Xét khai triển:

\({\left( {3x - 4} \right)^{17}} = C_{17}^0.{\left( {3x} \right)^{17}}.{\left( { - 4} \right)^0} + C_{17}^1.{\left( {3x} \right)^{16}}.{\left( { - 4} \right)^1} + C_{17}^2.{\left( {3x} \right)^{15}}.{\left( { - 4} \right)^2} + ... + C_{17}^{17}.{\left( {3x} \right)^0}.{\left( { - 4} \right)^{17}}\)

\( \Leftrightarrow {\left( {3x - 4} \right)^{17}} = C_{17}^0{.3^{17}}.{\left( { - 4} \right)^0}.{x^{17}} + C_{17}^1{.3^{16}}.{\left( { - 4} \right)^1}.{x^{16}} + ... + C_{17}^{17}{.3^0}.{\left( { - 4} \right)^{17}}.{x^0}\)

Thay \(x = 1\) vào, ta có:

\({\left( {3.1 - 4} \right)^{17}} = C_{17}^0{.3^{17}}.{\left( { - 4} \right)^0} + C_{17}^1{.3^{16}}.{\left( { - 4} \right)^1} + ... + C_{17}^{17}{.3^0}.{\left( { - 4} \right)^{17}}\)

\( \Leftrightarrow  - 1 = S\)\( \Leftrightarrow S =  - 1\)

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 32 :

Tính tổng \(C_n^0 - 2C_n^1 + {2^2}C_n^2 - ... + {\left( { - 1} \right)^n}{2^n}C_n^n\)

  • A \(1\)     
  • B \( - 1\)
  • C \({\left( { - 1} \right)^n}\)
  • D \({3^n}\)

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

\(C_n^0 - 2C_n^1 + {2^2}C_n^2 - ... + {\left( { - 1} \right)^n}{.2^n}.C_n^n\)

\( + )\) Xét: \({\left( {x - 2} \right)^n} = C_n^0.{x^n}.{\left( { - 2} \right)^0} + C_n^1.{x^{n - 1}}.{\left( { - 2} \right)^1} + C_n^2.{x^{n - 2}}.{\left( { - 2} \right)^2} + ... + C_n^n.{x^0}.{\left( { - 2} \right)^n}\)

\( + )\)Thay \(x = 1\) vào cả 2 vế:

\({\left( {1 - 2} \right)^n} = C_n^0 - 2C_n^1 + {2^2}.C_n^2 - ... + {\left( { - 1} \right)^n}{.2^n}.C_n^n\)\( \Leftrightarrow S = {\left( { - 1} \right)^n}\)

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 33 :

Tìm hệ số của \({x^4}\) trong khai triển của biểu thức \(P\left( x \right) = {\left( {x - \dfrac{2}{{{x^2}}}} \right)^{10}}\).

  • A \(480\)
  • B \(210\)
  • C \(840\)  
  • D \(180\)

Đáp án: D

Phương pháp giải:

- Sử dụng khai triển nhị thức Niu-ton: \({\left( {a + b} \right)^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k{a^{n - k}}{b^k}} .\)

- Tìm \(k\) ứng với hệ số của \({x^4}\).

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(P\left( x \right) = {\left( {x - \dfrac{2}{{{x^2}}}} \right)^{10}} = \sum\limits_{k = 0}^{10} {C_{10}^k.{x^{10 - k}}.{{\left( {\dfrac{{ - 2}}{{{x^2}}}} \right)}^k}}  = \sum\limits_{k = 0}^{10} {C_{10}^k.{{\left( { - 2} \right)}^k}.{x^{10 - 3k}}} \)

Hệ số của \({x^4}\) trong khai triển ứng với \(10 - 3k = 4 \Leftrightarrow k = 2.\)

Vậy hệ số của \({x^4}\) trong khai triển là: \(C_{10}^2.{\left( { - 2} \right)^2} = 180.\)

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 34 :

Tìm hệ số của số hạng chứa \({x^7}\) trong khai triển \({\left( {1 - x} \right)^{12}}\).

  • A \(792\)
  • B \( - 792\)
  • C \( - 924\)
  • D \(495\)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Số hạng tổng quát trong khai triển của \({\left( {1 - x} \right)^{12}}\)là: \({T_{k + 1}} = C_{12}^k{.1^{12 - k}}{\left( { - x} \right)^k}\)

+ Số hạng chứa \({x^7}\)\( \Rightarrow {x^k} = {x^7} \Rightarrow k = 7\)

+ Hệ số của số hạng chứa \({x^7}\) là: \(C_{12}^7{.1^5}{\left( { - 1} \right)^7} =  - 792\)

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 35 :

Tìm hệ số của \({x^{12}}\) trong khai triển \({\left( {2x + {x^2}} \right)^{10}}\)

  • A \(C_{10}^8\)
  • B \(C_{10}^2{.2^8}\)
  • C \(C_{10}^2\)
  • D \( - C_{10}^2{.2^8}\)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Số hạng tổng quát trong khai triển của \({\left( {2x + {x^2}} \right)^{10}}\) là: \({T_{k + 1}} = C_{10}^k.{\left( {2x} \right)^{10 - k}}{\left( {{x^2}} \right)^k} = C_{10}^k{.2^{10 - k}}.{x^{10 + k}}\)

+ Số hạng chứa \({x^{12}}\)\( \Rightarrow {x^{10 + k}} = {x^{12}} \Rightarrow k = 2\)

+ Hệ số của số hạng chứa \({x^{12}}\) là: \(C_{10}^2{.2^8}\)

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 36 :

Đa thức \(P\left( x \right) = 32{x^5} - 80{x^4} + 80{{\rm{x}}^3} - 40{{\rm{x}}^2} + 10x - 1\) là khai triển của nhị thức nào dưới đây?

  • A \({\left( {1 - 2x} \right)^5}\)
  • B \({\left( {1 + 2x} \right)^5}\)
  • C \({\left( {2x - 1} \right)^5}\)
  • D \({\left( {x - 1} \right)^5}\)

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

\(P\left( x \right) = 32{x^5} - 80{x^4} + 80{x^3} - 40{x^2} + 10x - 1\)

Xét đáp án C:

\(\begin{array}{l}{\left( {2x - 1} \right)^5} = C_5^0{\left( {2x} \right)^5}{\left( { - 1} \right)^0} + C_5^1{\left( {2x} \right)^4}{\left( { - 1} \right)^1} + C_5^2{\left( {2x} \right)^3}{\left( { - 1} \right)^2}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, + C_5^3{\left( {2x} \right)^2}{\left( { - 1} \right)^3} + C_5^4{\left( {2x} \right)^1}{\left( { - 1} \right)^4} + C_5^5{\left( {2x} \right)^0}{\left( { - 1} \right)^5}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 32{x^5} - 80{x^4} + 80{x^3} - 40{x^2} + 10x - 1\end{array}\)

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 37 :

Số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \({\left( {2{x^2} - \dfrac{3}{{\sqrt x }}} \right)^{20}}\) là:

  • A \( - 16C_{20}^{16}{.3^{16}}\)
  • B \(16C_{20}^{16}{.3^{16}}\)
  • C \(C_{20}^4{.2^{16}}{.3^4}\)
  • D \( - C_{20}^4{.2^{16}}{.3^4}\)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức số hạng tổng quát \({T_{k + 1}} = C_n^k{a^{n - k}}{b^k}\).

Lời giải chi tiết:

Số hạng tổng quát \({T_{k + 1}} = C_{20}^k{\left( {2{x^2}} \right)^{20 - k}}.{\left( { - \dfrac{3}{{\sqrt x }}} \right)^k}\) \( = C_{20}^k{.2^{20 - k}}.{\left( { - 3} \right)^k}.{x^{40 - 2k - \dfrac{k}{2}}}\) \( = C_{20}^k{.2^{20 - k}}.{\left( { - 3} \right)^k}.{x^{40 - \dfrac{{5k}}{2}}}\)

Số hạng không chứa \(x\) ứng với \(40 - \dfrac{{5k}}{2} = 0 \Leftrightarrow k = 16\)

Vậy số hạng không chứa \(x\) là \(C_{20}^{16}{.2^4}.{\left( { - 3} \right)^{16}} = 16C_{20}^{16}{.3^{16}}\).

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 38 :

Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \({\left( {x - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^{45}}\).

  • A \(C_{45}^{15}\)
  • B \( - C_{45}^5\)
  • C \( - C_{45}^{15}\)
  • D \(C_{45}^{30}\)

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Sử dụng khai triển nhị thức Niu-tơn: \({\left( {a + b} \right)^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k{a^{n - k}}{b^k}} \).

Lời giải chi tiết:

\({\left( {x - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)^{45}} = \sum\limits_{k = 0}^{45} {C_{45}^k{x^{45 - k}}{{\left( { - \dfrac{1}{{{x^2}}}} \right)}^k}} \)\( = \sum\limits_{k = 0}^{45} {C_{45}^k{{\left( { - 1} \right)}^k}{x^{45 - 3k}}} \)

Số hạng không chứa \(x\) trong khai triển trên ứng với \(45 - 3k = 0 \Leftrightarrow k = 15\).

Vậy số hạng không chứa \(x\) trong khai triển trên là \(C_{45}^{15}{\left( { - 1} \right)^{15}} =  - C_{45}^{15}\).

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 39 :

Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển của biểu thức \({\left( {x\sqrt x  + \frac{1}{{{x^4}}}} \right)^{11}}\) với \(x > 0\).

  • A \(525\)
  • B \(238\)
  • C \(485\)  
  • D \(165\)

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Sử dụng khai triển nhị thức Niuton: \({\left( {a + b} \right)^n} = \sum\limits_{k = 0}^n {C_n^k{a^k}{b^{n - k}}} \).

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\(\begin{array}{l}{\left( {x\sqrt x  + \frac{1}{{{x^4}}}} \right)^{11}} = {\left( {{x^{\frac{3}{2}}} + {x^{ - 4}}} \right)^{11}}\,\,\left( {0 \le k \le 11,\,\,k \in \mathbb{N}} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sum\limits_{k = 0}^{11} {C_{11}^k{{\left( {{x^{\frac{3}{2}}}} \right)}^{11 - k}}{{\left( {{x^{ - 4}}} \right)}^k}} \\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sum\limits_{k = 0}^{11} {C_{11}^k{x^{\frac{{33 - 3k}}{2}}}{x^{ - 4k}}} \\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sum\limits_{k = 0}^{11} {C_{11}^k{x^{\frac{{33 - 11k}}{2}}}} \end{array}\)

Số hạng không chứa \(x\) trong khai triển ứng với  \(\frac{{33 - 11k}}{2} = 0 \Leftrightarrow k = 3\).

Vậy số hạng không chứa \(x\) trong khai triển trên là \(C_{11}^3 = 165\). 

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 40 :

Số hạng chứa \({x^3}\) trong khai triển \({\left( {x + \dfrac{1}{{2x}}} \right)^9}\) với \(x \ne 0\) là :

  • A \( - C_9^3{x^3}.\)
  • B \(\dfrac{1}{8}C_9^3{x^3}.\)
  • C \(\dfrac{1}{8}C_9^3.\)
  • D \(C_9^3{x^3}.\)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tính số hạng tổng quát \({T_{k + 1}} = C_n^k{a^{n - k}}{b^k}\)

Lời giải chi tiết:

Số hạng tổng quát \({T_{k + 1}} = C_9^k{x^{9 - k}}{\left( {\dfrac{1}{{2x}}} \right)^k}\)\( = C_9^2.\dfrac{1}{{{2^k}}}.{x^{9 - 2k}}\).

Số hạng chứa \({x^3}\) ứng với \(9 - 2k = 3 \Leftrightarrow k = 3\).

Vậy số hạng chứa \({x^3}\) là \(C_9^3.\dfrac{1}{{{2^3}}}.{x^3} = \dfrac{1}{8}C_9^3{x^3}\).

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

Quảng cáo
close