X2 TIỀN NẠP TÀI KHOẢN HỌC TRỰC TUYẾN NGÀY 18-20/2
Đề số 9 - Đề thi vào lớp 10 môn ToánĐề thi vào lớp 10 môn Toán - Đề số 9 có đáp án và lời giải chi tiết Quảng cáo
Đề bài Câu 1 (1,5 điểm) a) Tìm x để biểu thức A=√2x−1A=√2x−1 có nghĩa. b) Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của biểu thức B=√3(√32.3−2√22.3+√42.3).B=√3(√32.3−2√22.3+√42.3). c) Rút gọn biểu thức C=(√a√a−1−√aa−√a):√a+1a−1C=(√a√a−1−√aa−√a):√a+1a−1 với a>0a>0 và a≠1.a≠1. Câu 2 (1,5 điểm) a) Giải phương trình x4+3x2−4=0.x4+3x2−4=0. b) Cho đường thẳng d:y=(m−1)x+n.d:y=(m−1)x+n. Tìm các giá trị của mm và nn để đường thẳng dd đi qua điểm A(1;−1)A(1;−1) và có hệ số góc bằng −3.−3. Câu 3 (1 điểm) Để phục vụ cho Festival Huế 2018, một cơ sở sản xuất nón lá dự kiến làm ra 300 chiếc nón lá trong một thời gian đã định. Do được bổ sung thêm nhân công nên mỗi ngày cơ sở đó làm ra được nhiều hơn 5 chiếc nón lá so với dự kiến ban đầu, vì vậy cơ sở sản xuất đã hoàn thành 300 chiếc nón lá sớm hơn 3 ngày so với thời gian đã định. Hỏi theo dự kiến ban đầu, mỗi ngày cơ sở đó làm được ra bao nhiêu chiếc nón lá? Biết rằng số chiếc nón lá làm ra mỗi ngày là bằng nhau và nguyên chiếc. Câu 4 (2 điểm) Cho phương trình x2+2mx+m2+m=0(1)x2+2mx+m2+m=0(1) (với xx là ẩn số). a) Giải phương trình (1) khi m=−1.m=−1. b) Tìm giá trị của mm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. c) Tìm giá trị của mm để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2x1,x2 thỏa mãn điều kiện:(x1−x2)(x21−x22)=32.(x1−x2)(x21−x22)=32. Câu 5 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là điểm bất kì trên cạnh AC (M không trùng A và C). Một đường thẳng đi qua M cắt cạnh BC tại I và cắt đường thẳng AB tại N sao cho I là trung điểm của MN. Đường phân giác trong của góc BAC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN tại điểm D (D không trùng A). Chứng minh rằng: a) DN=DMDN=DM và DI⊥MNDI⊥MN b) Tứ giác BNDI nội tiếp c) Đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN luôn đi qua một điểm cố định (khác điểm A) khi M di chuyển trên cạnh AC. Bài 6 (1,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD với AB = 2a, BC = a. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB một vòng ta được hình trụ có thể tích V1 và khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh BC một vòng thì được hình trụ có thể tích V2. Tính tỉ số V1V2V1V2 Lời giải chi tiết Câu 1: a) Tìm x để biểu thức A=√2x−1A=√2x−1 có nghĩa. AA có nghĩa ⇔2x−1≥0⇔x≥12.⇔2x−1≥0⇔x≥12. Vậy biểu thức AA có nghĩa khi x≥12.x≥12. b) Không sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của biểu thức B=√3(√32.3−2√22.3+√42.3).B=√3(√32.3−2√22.3+√42.3). B=√3(√32.3−2√22.3+√42.3)=√3(3√3−2.2√3+4√3)=√3.3√3=9. c) Rút gọn biểu thức C=(√a√a−1−√aa−√a):√a+1a−1 với a>0 và a≠1. C=(√a√a−1−√aa−√a):√a+1a−1=(√a√a−1−√a√a(√a−1)):√a+1(√a−1)(√a+1)=(√a√a−1−1√a−1):1√a−1=√a−1√a−1.(√a−1)=√a−1. Vậy C=√a−1. Câu 2: a) Giải phương trình x4+3x2−4=0. Đặt x2=t(t≥0). Khi đó ta có phương trình: t2+3t−4=0.(∗) Có a=1,b=3,c=−4 ⇒a+b+c=1+3−4=0. ⇒ phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt: [t1=1(tm)t2=−4(ktm) ⇒x2=1⇔[x=1x=−1. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x=−1 và x=1. b) Cho đường thẳng d:y=(m−1)x+n. Tìm các giá trị của m và n để đường thẳng d đi qua điểm A(1;−1) và có hệ số góc bằng −3. Đường thẳng d có hệ số góc bằng −3⇒m−1=−3⇔m=−2. ⇒d:y=−3x+n. Đường thẳng d đi qua A(1;−1) nên ta có: −1=−3.1+n⇔n=2. Vậy m=−2 và n=2 thỏa mãn bài toán. Câu 3: Để phục vụ cho Festival Huế 2018, một cơ sở sản xuất nón lá dự kiến làm ra 300 chiếc nón lá trong một thời gian đã định. Do được bổ sung thêm nhân công nên mỗi ngày cơ sở đó làm ra được nhiều hơn 5 chiếc nón lá so với dự kiến ban đầu, vì vậy cơ sở sản xuất đã hoàn thành 300 chiếc nón lá sớm hơn 3 ngày so với thời gian đã định. Hỏi theo dự kiến ban đầu, mỗi ngày cơ sở đó làm được ra bao nhiêu chiếc nón lá? Biết rằng số chiếc nón lá làm ra mỗi ngày là bằng nhau và nguyên chiếc. Gọi số chiếc nón lá mỗi ngày cơ sở đó làm được là x (chiếc) (x∈N∗). Số ngày cơ sở đó dự kiến làm hết 300 chiếc nón lá là: 300x (ngày). Sau khi làm tăng thêm 5 chiếc nón lá một ngày thì thời gian cơ sở đó làm hết 300 chiếc nón lá là: 300x+5 (ngày) Theo đề bài ta có phương trình: 300x−300x+5=3 ⇔300(x+5)−300x=3x(x+5)⇔100x+500−100x=x2+5x⇔x2+5x−500=0⇔(x−20)(x+25)=0⇔[x−20=0x+25=0⇔[x=20(tm)x=−25(ktm). Vậy theo dự kiến, mỗi ngày cơ sở đó làm được 20 chiếc nón lá. Câu 4: Cho phương trình x2+2mx+m2+m=0(1) (với x là ẩn số). a) Giải phương trình (1) khi m=−1. Thay giá trị m=−1 vào phương trình ta được: (1)⇔x2−2x+1−1=0⇔x2−2x=0⇔x(x−2)=0⇔[x=0x−2=0⇔[x=0x=2. Vậy với m=−1 thì phương trình có tập nghiệm S={0;2}. b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔Δ′>0 ⇔m2−m2−m>0⇔m<0. Vậy với m<0 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. c) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn điều kiện:(x1−x2)(x21−x22)=32. Với m<0 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: {x1+x2=−2mx1x2=m2+m. Theo đề bài ta có: (x1−x2)(x21−x22)=32 ⇔(x1−x2)(x1−x2)(x1+x2)=32⇔(x1−x2)2(x1+x2)=32⇔[(x1+x2)2−4x1x2](x1+x2)=32⇔[(−2m)2−4(m2+m)](−2m)=32⇔(4m2−4m2−4m).m=−16⇔−4m2=−16⇔m2=4⇔[m=2(ktm)m=−2(tm). Vậy m=−2 thỏa mãn điều kiện bài toán. Câu 5. a) DN=DM và DI⊥MN Ta có ^NAD=^MAD(gt) (Do AD là tia phân giác của góc MAN) Nên sđ cung DN = sđ cung DM (hai góc nội tiếp bằng nhau thì chắn hai cung bằng nhau) ⇒DN=DM (hai dây căng hai cung bằng nhau thì bằng nhau). ⇒ΔDMN cân tại D ⇒ Trung tuyến DI đồng thời là đường cao ⇒DI⊥MN. b) Tứ giác BNDI nội tiếp Ta có ^DNM=^DAM (hai góc nội tiếp cùng chắn cung DM). Mà ^DAM=^DAN(gt) ⇒^DNM=^DAN ⇒900−^DNM=900−^DAN ⇔^NDI=^ABC (Do tam giác ABC cân tại A nên phân giác AD đồng thời là đường cao, tức là: AD⊥BC ) Mà ^ABC+^IBN=1800 (kề bù) ⇒^NDI+^IBN=1800⇒ tứ giác BNDI nội tiếp (Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800). c) Đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN luôn đi qua một điểm cố định (khác điểm A) khi M di chuyển trên cạnh AC. Bài 6. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB ta được khối trụ có chiều cao h1 = AB = 2a và bán kính đáy R1 = BC = a. ⇒V1=πR21h1=πBC2.AB=π.a2.2a=2πa3 Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh BC ta được khối trụ có chiều cao h2 = BC = a và bán kính đáy R2 = AB = 2a. ⇒V2=πR22h2=πAB2.BC=π.(2a)2.a=4πa3 Vậy V1V2=2πa34πa3=12. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|