Đầy đủ tất cả các môn
Đề số 3 – Đề kiểm tra học kì 1 – Toán 10Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 10 Quảng cáo
Đề bài I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Học sinh điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu 1 . Cho tập hợp A={0;1;2;3;4}. Chọn khẳng định sai. A. ∅⊂A B. {1;2;4}⊂A C. {−1;0;1}⊂A D. 0∈A Câu 2 . Cho mệnh đề P(x): “∀x∈R,x2+x+1>0”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là: A. “∃x∈R,x2+x+1≤0” B. “Không tồn tại x∈R,x2+x+1>0” C. “∀x∈R,x2+x+1≤0” D. “∀x∈R,x2+x+1<0” Câu 3 . Cho tập hợp A=[−12;+∞). Khi đó tập hợp CRA là: A. R B. (−∞;−12] C. (−∞;−12) D. ∅ Câu 4 . Tập xác định của hàm số y = x−1x2−x+3 là: A. R B. (−∞;1) C. R\ {1 } D. {1} Câu 5 . Số nghiệm của phương trình (x2−16)√3−x=0 là: A. 1 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 0 nghiệm. D. 2 nghiệm. Câu 6 . Cho hàm sốy=f(x)=3x4−x2+2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. y=f(x) là hàm số không chẵn và không lẻ B. y=f(x) là hàm số chẵn trên R C. y=f(x) là hàm số lẻ trên R D. y=f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ trên R Câu 7 . Hàm sốy=|2x+10| là hàm số nào sau đây: A. y={2x+10,x≥−52x−10,x<−5 B. y={2x+10,x≥−5−2x+10,x<−5 C. y={2x+10,x≥5−2x−10,x<5 D. y={2x+10,x≥−5−2x−10,x<−5 Câu 8 . Cho hàm số y=−3x2−4x+3 có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là đường thẳng có phương trình: A. x=43 B. x=−43 C. x=23 D. x=−23 Câu 9 . Cho hàm số y=x2−4x+3, khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;2) và nghịch biến trên khoảng (2;+∞) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−1) và đồng biến trên khoảng (−1;+∞) C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−2) và đồng biến trên khoảng (−8;+∞) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;2) và đồng biến trên khoảng (2;+∞) Câu 10 . Trong hệ trục (O;→i;→j), tọa độ của vectơ →i+→j là: A. (-1; 1) B. (0; 1). C. (1; 0) D. (1; 1) Câu 11 . Cho ABCD là hình bình hành có A(1;3), B(-2;0), C(2;-1). Toạ độ điểm D là: A. (5;2) B. (4;-17) C. (4;-1) D. (2;2) Câu 12 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(5; 2), B(10; 8). Tọa độ của vectơ →AB là: A. (2; 4) B. (5; 6) C. (5; 10) D. (-5; -6) Câu 13 (NB). Trong mp Oxy, cho →a=(1;−2), →b=(3;4), →c=(5;−1). Toạ độ vectơ →u=2.→a+→b−→c là: A. (0;−1) B. (−1;0) C. (1;0) D. (0;1) Câu 14 . Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2;−3),B(4;1), trọng tâm G(−4;2). Khi đó tọa độ điểm C là: A. (23;0) B. (−18;8) C. (−6;4) D. (−10;10) Câu 15 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1;0),B(0;3),C(−3;−5). Tọa độ của điểm M thuộc trục Ox sao cho |2→MA−3→MB+2→MC| nhỏ nhất là : A. M( 4;5) B. M( 0; 4) C. M( -4; 0) D. M( 2; 3) II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1 . (2 điểm) a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y=−x2−2x+3 b) Tìm m để phương trình: x2−2mx+m2−2m+1=0 có hai nghiệm x1;x2 sao cho biểu thức T=x1x2+4(x1+x2) nhỏ nhất. Câu 2 . ( 3 điểm) Giải các phương trình sau: a) |2x−1|=3x−4 b) √2x2−4x+9=x+1 c) (x+1)√x2−2x+3=x2+1 Câu 3 . (2 điểm) a) Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng: →AB+→CD=→AD−→BC. b) Cho DABC có trọng tâm G. Gọi M, N là các điểm xác định bởi →AM=2→AB, →AN=25→AC. Chứng minh rằng: M, N, G thẳng hàng. Lời giải chi tiết I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: a) +Tập xác định D=R. +Bảng biến thiên: + Vẽ đồ thị hàm số + Đỉnh I(−1;4) + Trục đối xứng x=−1 + Giao với trục tung A(0;3) + Giao với trục hoành tại B(1;0);B′(−3;0). Để phương trình có nghiệm thì: Δ′≥0⇔2m−1≥0⇔m≥12 b) Ta có: Δ′=m2−m2+2m−1=2m−1. Để phương trình có 2 nghiệm ⇔2m−1≥0⇔m≥12. Với m≥12 theo định lí Viét ta có {x1+x2=2mx1x2=m2−2m+1. T=x1x2+4(x1+x2) =m2−2m+1+8m=m2+6m+1 suy ra T=f(m)=m2+6m+1. BBT: Dựa vào BBT củaf(m) trên [12;+∞) ta tìm được GTNN của T bằng114 khi m=12. Vậy Tmin=114⇔m=12. Câu 2: a) Nếu x≥12: Phương trình (1) trở thành 2x−1=3x−4⇔x=3 (t/mx≥12). Vậy x=3 là một nghiệm của phương trình (1). Nếu x<12: Phương trình (1) trở thành −2x+1=3x−4⇔x=1(không t/m x<12). Vậy x=1 không là nghiệm của phương trình (1) Kết luận: Tập nghiệm S={3} b) √2x2−4x+9=x+1 ⇔{x+1≥02x2−4x+9=(x+1)2⇔{x≥−1x2−6x+8=0⇔[x=2x=4(tm) Kết luận: Nghiệm của phương trình là x=2; x=4. c) Đặt t=√x2−2x+3 ⇒t2=x2−2x+3 ⇒x2=t2+2x−3 Phương trình trở thành (x+1)t=t2+2x−2 ⇔t2−(x+1)t+(2x−2)=0(1) Ta xem (1) như là phương trình bậc hai với ẩn là t và x là tham số, lúc đó: Δ=x2+2x+1−8x+8=x2−6x+9=(x−3)2 ⇒[t=x+1+x−32=x−1t=x+1−x+32=2. Với t=√x2−2x+3=x−1 ⇔x2−2x+3=x2−2x+1(VN). Với t=√x2−2x+3=2 ⇔x2−2x+3=4 ⇔x2−2x−1=0⇔x=1±√2. Vậy nghiệm của phương trình là x=1±√2. Câu 3: a)VT=→AD+→DB+→CB+→BD =→AD+→CB =→AD−→BC=VP b) →AM=2→AB ⇔→GM−→GA=2→GB−2→GA ⇔→GM=2→GB−→GA →AN=25→AC ⇔→GN−→GA=25→GC−25→GA ⇔→GN=25→GC+35→GA⇔5→GN=2→GC+3→GA →GM+5→GN=2→GB−→GA+2→GC+3→GA =2→GA+2→GB+2→GC=→0 ⇔→GM=−5→GN. Vậy G, M, N thẳng hàng. Xem lời giải chi tiết đề thi học kì 1 tại Tuyensinh247.com Loigiaihay.com
Quảng cáo
|