Đề số 14 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 8

Tải về

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 14 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 8

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Câu 1 : (1,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:

1. Kết quả rút gọn của 4x24x1x2là:

A. 4x1+x                      B. 4xx1

C. 4xx1                          D. 4xx+1

2. Thực hiện phép chia x3+27 cho 3xx29 ta được thương là:

A. x+3                              B. x3

C. x3                               D. x+3

Câu 2 : (1,0 điểm) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:

a) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.

b)Tứ giác có một cặp cạnh đối song song và cặp cạnh đối còn lại bằng nhau là hình thang cân.

c) Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.

d) Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.

B. TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm):Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x29x9yy2

b) 2xyx2y2+16

c) x3x26x

Câu 2 (2,5điểm):Cho biểu thức:A=(3x2x243x+2+32x):x+3x+2

a) Rút gọn biểu thức A.

b) Tính giá trị biểu thức A khi |x2|=4.

c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị là một số nguyên.

Câu 3 (3,5điểm):Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ AN và CM cùng vuông góc với BD (M,NBD)

a) Chứng minh tứ giác ANCM là hình bình hành.

b)Gọi K là điểm đối xứng với điểm A qua N. Chứng minh MNKC là hình chữ nhật.

c) Tứ giác DKCB là hình gì? Tại sao?

d) Tia AM cắt tia KC tại P. Chứng minh các đường thẳng PN, AC, KM đồng quy.

Câu 4 (0,5 điểm):Cho x, y là hai số thực khác 0 thỏa mãn: 2x2+y24+1x2=4.

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của A=2016+xy

LG trắc nghiệm

Lời giải chi tiết:

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1:

1.Chọn C.

2. Chọn B.

Câu 2:

a) Vì tứ giác cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi đúng theo dấu hiệu nhận biết của hình thoi nên a) đúng.

b) Tứ giác có 1 cặp cạnh đối song song với nhau thì tứ giác đó là hình thang. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau có thể là hình bình hành nên b) sai.

c) Hai tam giác có diện tích bằng nhau nhưng hai tam giác đó có thể không bằng nhau nên c) sai.

Khi đó:

SAMB=12AH.BM;SAMC=12AH.MC

MB=MCSABM=SAMC.

Nhưng ΔABMΔACM không bằng nhau.

d) Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau thì tứ giác đó là hình bình hành theo dấu hiện nhận biết của hình bình hành nên d) đúng.

LG Câu 1

Lời giải chi tiết:

Câu 1:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x29x9yy2

=(x2y2)(9x+9y)

=(xy)(x+y)9(x+y)

=(x+y)(xy9)

b) 2xyx2y2+16

=16(x22xy+y2)

=16(xy)2

=(4x+y)(4+xy)

c)x3x26x=x(x2x6)=x(x23x+2x6)=x[x(x3)+2(x3)]=x(x3)(x+2).

LG Câu 2

Lời giải chi tiết:

Câu 2:

Cho biểu thức: A=(3x2x243x+2+32x):x+3x+2

a) Rút gọn biểu thức A.

Điều kiện xác định x±2

A=(3x2x243x+2+32x):x+3x+2=3x23.(x2)3(x+2)(x2)(x+2).x+2x+3=3x23x+63x6x2.1x+3=3x26xx2.1x+3=3x(x2)x2.1x+3=3xx+3

b) Tính giá trị biểu thức A khi |x2|=4.

|x2|=4[x2=4x2=4

[x=6(tm)x=2(ktm)

Với x=6  thì A=3.66+3=189=2

c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị là một số nguyên.

A=3xx+3=3(x+3)9x+3=39x+3

Đểbiểu thức A có giá trị là một số nguyên9x+3 nguyênx+3Ư(9)

x+3{1;1;3;3;9;9} kết hợp điều kiện xác định

Ta có bảng giá trị:

x+3

9

3

1

1

3

9

x

12

0

4

2

6

6

Kết hợp với điều kiện ta được x{12;6;4;0;6}  thỏa mãn.

Vậy với x{12;6;4;0;6}thì biểu thức A có giá trị là một số nguyên.

LG câu 3

Lời giải chi tiết:

Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ AN và CM cùng vuông góc với BD(M,NBD)

a) Chứng minh tứ giác ANCM là hình bình hành.

Xét ΔADNΔCBMcó:

AND=CMB=90o (AN và CM cùng vuông góc với BD);

AD=BC (ABCD là hcn)

ADN=CBM (hai góc so le trong)

ΔADN=ΔCBM(chgn)AN=CM(2 cạnh tương ứng)

Mặt khác AN // CM (cùng vuông góc với BD) ANCM là hình bình hành

b)Gọi K là điểm đối xứng với điểm A qua N. Chứng minh MNKC là hình chữ nhật.

Có K là điểm đối xứng với điểm A qua NAN=NKAN=CM (cmt) NK=CM

Kết hợp NK // CM (cùng vuông góc với BD) MNKC là hình bình hành (dhnb)

CMN=90o(CMBD)MNKC là hình chữ nhật (dhnb).

c) Tứ giác DKCB là hình gì? Tại sao?

Ta có: KC // MN (MNKC là hình chữ nhật) KC//BD.

DKCBlà hình thang.

Có K là điểm đối xứng với điểm A qua N N là trung điểm của AK(tính chất).

DNAK(gt)DNlà đường trung trực của AKDA=DK(tính chất)

Lại có DA=BC (ABCD là hcn) DK=BC

Vậy DKCB là hình thang cân (dhnb)

d) Tia AM cắt tia KC tại P. Chứng minh các đường thẳng PN, AC, KM đồng quy.

Ta có là trung điểm của AK (cmt)PN là trung tuyến ứng với cạnh AK trong ΔAKP  (1)

Ta có MN // KC (MNKC là hình chữ nhật) MN // KP

Mà là trung điểm của AK (cmt)M là trung điểm của AP

KM là trung tuyến ứng với cạnh AP trong ΔAKP(2)

Mặt khácNC // AM(ANCM là hình bình hành)  NC // AP

Mà là trung điểm của AK (cmt) C là trung điểm của KP

AC là trung tuyến ứng với cạnh KP trong ΔAKP(3)

Từ (1), (2) và (3) các đường thẳng PN, AC, KM đồng quy (là 3 đường trung tuyến trong ΔAKP)

LG câu 4

Lời giải chi tiết:

Cho x, y là hai số thực khác 0 thỏa mãn: 2x2+y24+1x2=4.

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của A=2016+xy

Ta có 2x2+y24+1x2=4

(x22+1x2)+(x2+xy+y24)=2+xy

(x1x)2+(x+y2)2=2+xy

VT0xy2.

Dấu bằng xảy ra x=1x=y2{x2=1y=2x

[{x=1y=2{x=1y=2.

Vậy minA=20162=2014 đạt được khi {x=1y=2 hoặc {x=1y=2.

Ta có 2x2+y24+1x2=4

(x22+1x2)+(x2xy+y24)=2xy

(x1x)2+(xy2)2=2xy

VT0xy2.

Dấu bằng xảy ra x=1x=y2

{x2=1y=2x

[{x=1y=2{x=1y=2.

Vậy maxA=2016+2=2018 đạt được khi {x=1y=2 hoặc {x=1y=2

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) môn Toán 8 tại Tuyensinh247.com

 Loigiaihay.com

 

Tải về

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close