Đề số 16 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 8

Tải về

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 16 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 8

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1 (2 điểm)Thực hiện các phép tính:

  1. 2xy(x+2y)
  2. (x+1)(2x1)
  3. 10x4y3:6x2y2
  4. (x38):(x2+2x+4)

Bài 2 (2 điểm)Phân tích đa thức thành nhân tử:

  1. 2xy24y
  2. x2y6xy+9y
  3. x2+xy2+y
  4. x2+4x+3

Bài 3 (2,5 điểm)Cho biểu thức: P=2x21x2+xx1x+3x+1

  1. Rút gọn P.
  2. Tìm x để P=0
  3. Tính giá trị biểu thức P khi x thỏa mãn: x2x=0.
  4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q=1x29.P

Bài 4 (3,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A,AB=6cm,AC=8cm. Gọi M là trung điểm của đoạn BC. Điểm D đối xứng với A  qua M.

  1. Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật. Tính diện tích hình chữ nhật ABDC.
  2. Kẻ AHBC(HBC), gọi E là điểm đối xứng với A  qua H. Chứng minh: HM//DEHM=12DE.
  3. Tính tỉ số SAHMSAED.
  4. Chứng minh tứ giác BCDE là hình thang cân.

LG bài 1

Lời giải chi tiết:

1)2xy(x+y)=2x2y+2xy22)(x+1)(2x1)=2x2x+2x1=2x2+x13)10x4y3:6x2y2=106.x42.y32=53x2y4)(x38):(x2+2x+4)=(x2)(x2+2x+4):(x2+2x+4)=x2.

LG bài 2

Lời giải chi tiết:

1)2xy24y=2y(xy2)2)x2y6xy+9y=y(x26x+9)=y(x3)23)x2+xy2+y=(x2y2)+(x+y)=(x+y)(xy)+(x+y)=(x+y)(xy+1)4)x2+4x+3=x2+4x+41=(x+2)21=(x+2+1)(x+21)=(x+3)(x+1)

LG bài 3

Lời giải chi tiết:

P=2x21x2+xx1x+3x+1

Điều kiện xác định: {x0x+10{x0x1

1)P=2x21x2+xx1x+3x+1=2x21x(x+1)x1x+3x+1=2x21(x1)(x+1)+3xx(x+1)=2x21x2+1+3xx(x+1)=x2+3xx(x+1)=x(x+3)x(x+1)=x+3x+1.

2)P=0x+3x+1=0

x+3=0x=3(tm)

Vậy với x=3 thì P=0.

3)x2x=0x(x1)=0

[x=0x1=0

[x=0(ktm)x=1(tm)

Thay x=1 vào biểu thức P ta được: x+3x+1=1+31+1=2.

4) Ta có: Q=1x29.P=1x29.x+3x+1

=x+3(x3)(x+3)(x+1)

=1(x3)(x+1)=1x22x3

Q đạt giá trị lớn nhất (x22x3) đạt giá trị nhỏ nhất.

Ta có: x22x3=x22x+14=(x1)24.

(x1)20x

(x1)244x

1x22x314

Qmax=14x1=0x=1(tm).

Vậy MaxQ=14khix=1.

LG bài 4

Lời giải chi tiết:

1.Xét tứ giác ABDCADBC cắt nhau tại trung điểm M của mỗi đường (gt)

ABDC là hình bình hành (dhnb)

Lại có BAC=900(gt) hình bình hành ABDC là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật)

Ta có: SABDC=AB.AC=6.8=48cm2

2.Xét ΔADEH,Mlà trung điểm của AEAD (gt)

HM là đường trung bình của ΔADE (dhnb)

{HM=12DEHM//DE (tính chất)

3.Xét ΔADE có: MH//DE(cmt)AMAD=AHAE=MHDE (định lý Ta-lét)

ΔAHMΔAED(ccc)

SAHMSAED=(HMDE)2=14(dpcm).

4.Ta có: MH//DE(cmt)BC//DEBCDE là hình thang (dhnb)

Xét ΔABE có: BH vừa là trung tuyến vừa là đường cao nên ΔABElà tam giác cân tại B (dhnb)

BH là phân giác của ABE (tính chất)

ABC=CBE (tính chất tia phân giác)

ABC=BCD (so le trong)

CBE=BCD hình thang BCDE là hình thang cân (dhnb). 

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) môn Toán 8 tại Tuyensinh247.com

 Loigiaihay.com

 

Tải về

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close