Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 4 - Hình học 9

Giải Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 4 - Hình học 9

Quảng cáo

Đề bài

Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Vẽ dây CD sao cho CD //AB và CD=R3.

a)   Tính diện tích hình thang ABDC.

b)  Tính thể tích của hình được sinh ra khi quay hình thang ABDC quanh AB.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Công thức tính diện tích hình thang: S=(a+b).h2

Công thức tính thể tích hình nón : Vn=13πR2h

Công thức tính thể tích hình trụ: Vt=πR2h

(Thể tích của hình sinh ra là :V=Vt+2Vn)



Lời giải chi tiết

a) Ta có : CD=R3(gt)COD^=120

 ∆COD cân tại O C1^=D1^=30

CD // AB (gt) O1^=C1^=30 (so le trong)

Kẻ CH vuông góc với AB tại H, ta có ∆CHO vuông, có O1^=30 nên CH=CO.sin30=R2

Vậy SABDC=(AB+CD).CH2=(2R+R3).R22=R2(2+3)4.

b) Khi quay hình thang ABDC quanh cạnh đáy AB ta được hình sinh ra gồm một hình trụ có bán kính đáy là CH=R2, chiều cao CD=R3 và hai hình nón bằng nhau có bán kính đáy là CH=R2 và chiều cao AH.

Trong tam giác vuông CHO, ta có :

HO=CO2CH2=R2(R2)2=R32

AH=AOHO=RR32=R(23)2

Vậy ta gọi Vn là thể tích hình nón.

Vn=13πR2h=13π.CH2.AH=13π(R2)2.R(23)2=πR3(23)24

Do đó hai hình tròn bằng nhau có thể tích là : 2Vn=πR3(23)12

 Và gọi Vt là thể tích hình trụ :

Vt=πR2h=π.CH2.CD=π(R2)2.R3=πR334

Vậy thể tích của hình sinh ra là :

V=Vt+2Vn=πR334+πR3(23)12

=3πR33+2πR3πR3312=2πR33+2πR312

=πR3(3+1)6.

 Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com

>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY

Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close